1. You don't have to shout.
-> it isn't necessary -> you don't have to
2. You don't have to call for help after all
3. You needn't have gone to all that trouble
-> ta dùng needn't have +V3/-ed, để chỉ hành động đáng lẽ không nên làm trong quá khứ, nhưng đã làm rồi
4. ..... needs redecorating
-> need + V-ing = need + to be + V3/-ed : cần được làm gì đó , mang nghĩa bị động
5. might not have got my letter
-> dùng might/might not have + V3/-ed, ( có lẽ đã/ không đã) để chỉ hành động có thể/không thể đã xảy ra trong quá khứ
6. ...... necessary for you to have bought it for me
->to have +V3/-ed, để việc xảy ra trong quá khứ trước1 hành động khác trong quá khứ
7. ..... can't have gone out in that weather
-> can't have +V3/-ed , ( chắc chắn đã không thể nào...)
, diễn tả hành động chắc chắn không thể xảy ra trong quá khứ
8. You should have told me about it yesterday.
-> should have+V3/-ed (đáng lẽ đã nên...)
để chỉ hành động đáng lẽ nên làm trong quá khứ, nhưng đã không làm, đây là lời khuyên nên làm điều gì không đúng trong quá khứ
9. .... can't have done it on purpose
-> can't have +V3/-ed ( chắc chắn dã không thể..)
,diễn tả hành động chắc chắn không thể xảy ra trong quá khứ
10. .... may/might/could have been stolen
->may/might/could+have +V3/-ed ( có thể đã....)
diễn tả hành động có thể đã / có lẽ đã xảy ra trong quá khứ, nhưng không biết chăc chắn
11. .... have gone to London
->may/might/could+have +V3/-ed ( có thể đã....)
diễn tả hành động có thể đã /có lẽ đã xảy ra trong quá khứ, nhưng không biết chăc chắn
12. ...... should have gone to see that film at the cinema last night
-> should have+V3/-ed (đáng lẽ đã nên...)
để chỉ hành động đáng lẽ nên làm trong quá khứ, nhưng đã không làm, đây là lời khuyên đáng lẽ nên làm điều gì k trong quá khứ
13..... have let the door open last night
-> shouldn't have+V3/-ed (đáng lẽ đã không nên...)
để chỉ hành động đáng lẽ không nên làm trong quá khứ, nhưng đã làm, đây là lời khuyên đáng lẽ không nên làm điều gì trong quá khứ
14. ... may be repairing his bike now
-> may be + V-ing ( có lẽ đang làm gì)
để chỉ hành động có lẽ đang xảy ra lúc ta đang nói
15. They may/might/could have two big houses in the suburb
->may/might/could +V bare ( có lẽ/thể...)
để chỉ điều gì có lẽ /thể có trong hiện tại
-> may thì mức độ có lẽ/thể cao nhất, kế đến là might, và could thì ít nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK