Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 Hãy giải thích nghĩa của từ a. ghẻ lạnh, kinh...

Hãy giải thích nghĩa của từ a. ghẻ lạnh, kinh ngạc, nao núng b. Nghĩa của những từ trên được giải thích bằng cách nào? Câu 2: Trong các từ sau đây từ

Câu hỏi :

Hãy giải thích nghĩa của từ a. ghẻ lạnh, kinh ngạc, nao núng b. Nghĩa của những từ trên được giải thích bằng cách nào? Câu 2: Trong các từ sau đây từ nào là từ thuần việt, từ nào là từ mượn? ông, bà, cô, cậu, khôi ngô, tỉnh, huyện, phố, sách, vở, táo, lê, ghi đông, phanh, sút, gôn, giang sơn, thủy cung, tập quán, cai quản, pê đan, thái tử, gia tài, sính lễ, tráng sĩ. Câu 3: Tìm số từ, lượng từ có trong đoạn trích dưới đây: Tiếng đàn của chàng vừa cất lên thì quân sĩ mười tám nước bủn rủn tay chân, không còn nghĩ được gì tới chuyện đánh nhau nữa. Cuối cùng các hoàng tử phải cởi giáp xin hàng. Thạch Sanh sai dọn một bữa cơm thiết đãi những kẻ thua trận. Cả mấy vạn tướng lĩnh, quân sĩ thấy Thạch Sanh chỉ cho dọn ra vẻn vẹn có một niêu cơm tí xíu, bĩu môi, không muốn cầm đũa.

Lời giải 1 :

Câu 1 : 

a, Ghẻ lạnh : thờ ơ

Kinh ngạc : ngạc nhiên, sửng sốt

Nao núng : lung lay

b, Tất cả các từ trên được giải nghĩa bằng các từ đồng nghĩa

Câu 2 : 

Từ thuần việt : ông, bà, cô, cậu, khôi ngô, tỉnh, huyện, phố, sách, vở, táo, lê 

Từ mượn : ghi đông, phanh, sút, gôn, giang sơn, thuỷ cung, tập quán, cai quản, pê đan, thái tử, gia tài, sính lễ, tráng sĩ

Câu 3 : 

Số từ : Mười tám, một, vạn

Lượng từ : Các

                                             Chúc bạn học tốt!!!

Thảo luận

-- Cảm ơn bạn nha
-- ko có gì
-- cho mình câu trả lời hay nhất nhé
-- Câu 1 : a, Ghẻ lạnh : thờ ơ Kinh ngạc : ngạc nhiên, sửng sốt Nao núng : lung lay b, Tất cả các từ trên được giải nghĩa bằng các từ đồng nghĩa Câu 2 : Từ thuần việt : ông, bà, cô, cậu, khôi ngô, tỉnh, huyện, phố, sách, vở, táo, lê Từ mượn : gh... xem thêm
-- cảm ơn bạn nha kevilanh
-- vote cho mik vs
-- bạn trả lời ở bình luận nên mk ko vote đc
-- chỉ có trả lời ở câu hỏi mới vote đc nha bn

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 1 : 

a, Ghẻ lạnh : thờ ơ

Kinh ngạc : ngạc nhiên, sửng sốt

Nao núng : lung lay

b, Tất cả các từ trên được giải nghĩa bằng các từ đồng nghĩa

Câu 2 : 

Từ thuần việt : ông, bà, cô, cậu, khôi ngô, tỉnh, huyện, phố, sách, vở, táo, lê 

Từ mượn : ghi đông, phanh, sút, gôn, giang sơn, thuỷ cung, tập quán, cai quản, pê đan, thái tử, gia tài, sính lễ, tráng sĩ

Câu 3 : 

Số từ : Mười tám, một, vạn

Lượng từ : Các

                                             Chúc bạn học tốt~

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK