$1)$ is leaving
`->` Thì HTTD `-` DHNB `:` tomorrow
$2)$ open
`->` Thì HTĐ `-` DHNB `:` this evening
$3)$ is starting
`->` Thì HTTD `-` DHNB `:` tonight
$4)$ is using
`->` Thì HTTD `-` DHNB `:` tonight
$5)$ is sitting
`->` Thì HTTD `-` DHNB `:` at present
$6)$ are talking
`->` Thì HTTD `-` DHNB `:` Keep silent
$7)$ is lying
`->` Thì HTTD `-` DHNB `:` now
$8)$ travel
`->` Thì HTĐ `-` DHNB `:` sometimes
$9)$ isn't working
`->` Thì HTTD `-` DHNB `:` now
$10)$ are going
`->` Thì HTTD `-` DHNB `:` tonight
Thì HTTD `:`
`( + )` S `+` is / am / are `+` V`-`ing `+` O.
`( - )` S `+` is / am / are `+` not `+` V`-`ing `+` O.
`( ? )` Is / Am / Are `+` S `+` V`-`ing `+` O ?
Cách dùng HTTD `:`
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
`-` Diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
`-` Diễn tả một sự việc đã được dự trù trước cho tương lai .
`-` Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói, thường dùng trong câu có sử dụng “ always ”.
Thì HTĐ `:`
`( + )` S `+` V ( s / es ) `+` O.
`( - )` S `+` don't / doesn't `+` V_inf `+` O.
`( ? )` Do / Does `+` S `+` V_inf `+` O ?
Cách dùng HTĐ `:`
`-` Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
`-` Chân lý , sự thật hiển nhiên.
`-` Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
1, is leaving
`->` thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai : tomorrow .
2. open
`->` Thì hiện tại đơn
3. is starting
`->` thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai : tonight
4. is using
`->` thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai: tonight
5. is sitting
`->` DHNB: at present , thì hiện tại tiếp diễn
6.are talking
`->` DHNB: Keep silent !, thì hiện tại tiếp diễn
7.is lying
`->` DHNB: now, thì hiện tại tiếp diễn
8. travel
`->` DHNB: sometimes
9. isn't working
`->` now, thì hiện tại tiếp diễn
10. are going
`->` thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai, tonight
`-`(Thì Hiện tại tiếp diễn - với nghĩa tương lai)
Cấu trúc chung: S + am/ is/ are + V-ing
he , she , it + isn't , is + Ving
you, we , they + aren't , are + Ving
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK