Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch...

Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: KCl, KBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH. câu hỏi 363718 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: KCl, KBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH.

Lời giải 1 :

Dùng quỳ tím.

NaOH làm quỳ tím hóa xanh.

HCl và H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ (1).

KCl, KBr và NaI không làm đổi màu quỳ tím (2).

Cho vào nhóm 1 BaCl2, chất nào tạo kết tủa là H2SO4.

\({H_2}S{O_4} + BaC{l_2}\xrightarrow{{}}BaS{O_4} + 2HCl\)

HCl không có hiện tượng.

Cho vào nhóm 2 AgNO3.

Chất nào tạo kết tủa trắng là AgCl -> KCl

Kết tủa màu vàng nhạt  là AgBr -> KBr

Kết tủa vàng đậm là AgI -> NaI

\(KCl + AgN{O_3}\xrightarrow{{}}AgCl + KN{O_3}\)

\(KBr + AgN{O_3}\xrightarrow{{}}AgBr + KN{O_3}\)

\(NaI + AgN{O_3}\xrightarrow{{}}AgI + NaN{O_3}\)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử.

+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl, H2SO4

+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH

+ Không làm đổi màu quỳ tím: KCl, KBr và NaI

- Cho BaCl2 vào HCl và H2SO4

+ Kết tủa trắng: H2SO4.

+ Không hiện tượng: HCl

- Cho AgNO3 vào KCl, KBr và NaI

+ Kết tủa trắng: KCl

+ Kết tủa vàng nhạt: KBr

+ Kết tủa vàng đậm: NaI

PTHH:

BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl

AgNO3 + KCl --> AgCl + KNO3

AgNO3 + KBr --> AgBr + KNO3

AgNO3 + NaI --> AgI + NaNO3

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK