Unfortunate: Kém may mắn, bất hạnh
VD: They were injured in an unfortunate accident.
Họ bị thương trong một tai nạn không may.
Chúc bạn học tốt
_Unfortunate //ʌnˈfɔː.tʃən.ət/ : thật không may mắn
+ Eg : She has inherited her father's large nose, which is very unfortunate.
Tạm dịch : Cô bé được thừa hưởng chiếc mũi to của bố, điều này rất đáng tiếc.
+ Eg : It was unfortunate (that) he called at the exact moment when our guests were arriving.
Tạm dịch :Thật không may (rằng) anh ấy đã gọi điện vào đúng thời điểm khi khách của chúng tôi đang đến.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK