* Cấu trúc với " have to"
(+) S+ have/ has/had+ to+ Vinf
(-) S+ trợ động từ+ not+ have + to+ Vinf
(?) Trợ động từ+ S+ have + to+ Vinf?
* 3 câu khẳng định với have to
1. I have to do my homework
2. You have to wear a uniform at school
3. You have to brush your teeth before going to bed
3 câu phủ định với have to
1. You don't have to go to school tomorrow
2. I don't have to wear this dress
3. You don't have to revise this lesson
3 câu hỏi với have to
1. Do you have to wear a uniform at school?
2. Do you have to wash your hand before lunch?
3. Does she have to come to class this evening?
I have to do my homework
Miss Thanh has to wash her clothes this afternoon
I have to take the bus because my car broke down last night.
You don’t need to go shopping as I’ve already gone.
Lily doesn’t have to do the housework because she is sick
Susan doesn’t have to do the homework because she feels tired.
Do you have to start work at 8 O’clock every day?
Do you have to drive on the right in China?
Do we have to dress up to go to the fancy dress party?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK