Câu 35
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
A. Cần cù
B. Vinh quang
C. Tươi đẹp
D. Lớn lao
Đáp án
A. Chăm chỉ, cần mẫn, chịu thương chịu khó
B. Tự hào, vinh hiển, vẻ vang
C. Tươi tốt, đẹp đẽ, tươi vui…
D. Vĩ đại, to lớn, kì vĩ…
36. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
a) Cần cù: lười biếng, lười nhác, ham chơi,....
b) Vinh quang: thất bại, nhục nhã, hổ thẹn,...
c) Tươi đẹp: xấu xí, dơ bẩn, cái xấu,....
d) Lớn lao: nhỏ bé, nhỏ xíu,...
37. Chữ “tử” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “con”?
A. Thiên tử
B. Phụ tử
⇒C. Bất tử
D. Hoàng tử
38. Chữ “cổ” trong từ nào sau đây đồng âm với chữ “cổ” trong những từ còn lại?
A. Cổ tích
⇒B. Cổ tay
C. Cổ thụ
D. Cổ kính
39. Điền các từ trái nghĩa thích hợp điền vào cá thành ngữ sau:
a. Tranh………tranh sáng⇔tối
b. Dở……….dở tỉnh⇔mơ
c. Lên………xuống trầm⇔mộng
d. Hạt……hạt lép⇔to
e. Miền ……..miền xuôi⇔ngược
g. Trong………ngoài bắc⇔Nam
h. Làm……….nói nhiều⇔ít
40. Các từ ngữ: vội vàng, không cẩn thận, không quan sát kĩ càng trong câu: “Đi đâu mà vội vàng, không cẩn thận, không quan sát kĩ càng để xô cả vào người khã” có thể được thay thế bằng thành ngữ nào tương đương sau đây:
A. Chân ướt chân ráo ⇒B. Mắt nhắm mắt mở C. Bước thấp bước caoD. Có đi có lại
35.
a) Cần cù : chăm chỉ, siêng năng, chuyên cần, chịu khó, tần tảo.
b) Vinh quang : Vẻ vang, vinh diện, vinh hạnh.
c) Tươi đẹp : Xinh xắn, hoa lệ, đẹp đẽ.
d) Lớn lao : Vĩ đại, to lớn, khổng lồ.
36.
a) Cần cù : Lười biếng, lười nhác.
b) Vinh quang : thất bại, hổ thẹn, xấu hổ.
c) Tươi đẹp : Xấu xí, dơ dáy, dơ bẩn, bẩn thỉu.
d) Lớn lao : Nhỏ nhắn, Nhỏ xíu, bé tí.
37. Chữ “tử” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “con”?
A. Thiên tử ( con trời ) B. Phụ tử ( cha con ) C. Bất tử ( không chết ) D. Hoàng tử ( con vua )
38. Chữ “cổ” trong từ nào sau đây đồng âm với chữ “cổ” trong những từ còn lại?
A. Cổ tích ( truyện xưa nhân gian )
B. Cổ tay ( bộ phận của cơ thể )
C. Cổ thụ ( cây đa sống đã lâu năm )
D. Cổ kính ( cổ mà trang nghiêm )
39.
a) Tranh tối tranh sáng
b) Dở mơ dở tỉnh
c) Lên bổng xuống trầm
d) Hạt to hạt lép
e) Miền ngược miền xuôi
g) Trong Nam ngoài Bắc
h) Làm ít nói nhiều.
40. Các từ ngữ: vội vàng, không cẩn thận, không quan sát kĩ càng trong câu: “Đi đâu mà vội vàng, không cẩn thận, không quan sát kĩ càng để xô cả vào người khã” có thể được thay thế bằng thành ngữ nào tương đương sau đây:
A. Chân ướt chân ráo
B. Mắt nhắm mắt mở
C. Bước thấp bước cao
D. Có đi có lại
~ học tốt nhé~~
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK