Bài 4:
Các nhóm từ đồng nghĩa:
Nhóm 1: Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên, toi đời, ngỏm.
Nhóm 2: Tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa
Nhóm 3:Máy bay, tàu bay, phi cơ
Nhóm 4: Ăn, xơi, ngốn, đớp
Nhóm 5: Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
Bài 5 :
Thật thà/ dối trá; giỏi giang/ dở tệ; cứng cỏi/ mềm yếu; hiền lành ác độc; nhỏ bé/ to lớn; nông cạn/ sâu rộng; sáng sủa/ tối tăm; thuận lợi/ khó khăn; vui vẻ/ buồn bã; cao thượng/ thấp kém;cẩn thận/ liều mạng; siêng năng/ lười biếng; nhanh nhảu/ chậm chạp; đoàn kết/ chia rẻ
Các nhóm từ đồng nghĩa:
Nhóm 1: Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên, toi đời, ngỏm.
Nhóm 2: Tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa
Nhóm 3:Máy bay, tàu bay, phi cơ
Nhóm 4: Ăn, xơi, ngốn, đớp
Nhóm 5: Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
5.
Thật thà/ dối trá; giỏi giang/ dở tệ; cứng cỏi/ mềm yếu; hiền lành ác độc; nhỏ bé/ sâu rộng; sáng sủa/ tối tăm; thuận lợi/ khó khăn; vui vẻ/thấp kém;cẩn thận/ liều mạng; siêng năng/ lười biếng; nhanh nhảu/ chậm chạp; đoàn kết/ chia rẻ
chúc bạn học tốt nha
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK