25. It is the first time I get all the answers right in a test.
A B C D
⇉ Từ sai : B ( get )
Sửa thành: have got ( Câu này dùng thì HTHT)
26. Eating fruits and vegetables every day are very healthy.
A B C D
⇉ Từ sai : C ( are )
Sửa thành: is
27. The English test this year is more easier than that of last year.
A B C D
⇉ Từ sai: B ( more )
Sửa thành: Ta bỏ từ more đi ( Bởi vì easier là tính từ ngắn, nên ta ko thêm more vào phía trước )
28. Mai’s hairs is longer than mine.
A B C D
⇉ Từ sai: B ( hairs )
Sửa thành: hair
29. I wasn’t written this letter but it was sent to me yesterday by my friend, John.
A B C D
⇉ Từ sai: A ( wasn't written )
Sửa thành: didn't write ( Bởi vì trong câu có yesterday → đó là DHNB của thì QKĐ)
30. We often collected bottles and sell them to rise money.
A B C D
⇉ Từ sai: A ( collected )
Sửa thành: collect
31. What should we do to let people to know about our program?
A B C D
⇉ Từ sai: C ( to know )
Sửa thành: know
32. The government should provide the poor of food and other facilities.
A B C D
⇉ Từ sai: C
Sửa thành: with
33. She regularly has a haircut to make difference to herself.
A B C D
⇉ Từ sai: D
Sửa thành: for
34. Nhung has yet finished all her homework.
A B C D
⇉ Từ sai: B
Sửa thành: already
@ Pear ✨
# Học tốt nhó :33
Choose the underlined part that needs correcting in each sentence below.
25. get -> have got (Đi với It is the first time là thì hiện tại hoàn thành)
26. are -> is (Chủ ngữ là Eating fruits and vegetables every day: Việc ăn hoa quả và rau củ hằng ngày -> chủ ngữ số ít -> is)
27. more easier -> easier (Easy được coi là một tính từ ngắn; Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + to be + adj +er + than +S2)
28. hairs -> hair (hair ở đây mang ý nghĩa chỉ mái tóc nên là danh từ không đếm được, khác với hair mang nghĩa chỉ từng sợi tóc là danh từ đếm được)
29. wasn't written -> didn't write (Tôi viết bức thư -> câu chủ động với động từ chính là write)
30. collected -> collect (often -> thì hiện tại đơn )
31. let -> make (let people to know: để cho mọi người biết (mang tính bị động); make people to know: làm cho mọi người biết (giới thiệu, truyền bà cho mọi người được biết))
32. of -> with (provide sb with st: cung cấp cho ai cái gì)
33. difference -> a difference (make a difference: tạo ra sự khác biệt)
34. has -> has not (has not yet: vẫn chưa)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK