19. A. happy (seem là một động từ chỉ cảm giác nên sau seem là tính từ)
20. B. enough (be (not) + adj + enough to V: đủ (chưa đủ) điều kiện để làm gì)
21. B. reserved: kín đáo, dè dặt
22. B. because (because: bởi vì)
23. C. introduced (in 1877 -> thì quá khứ đơn -> Ved)
24. B.into (Put a knife into an electric socket: Cho cái dao vào ổ điện )
25. B. sense (have a good sense of humour: có khiếu hài hước)
26. C. ourselves (I and Thu là ngôi thứ nhất số nhiều -> ourrselves)
27. C. hospital (Bao dành thời gian rảnh để làm tình nguyện viên ở 1 bệnh viện địa phương)
28. C. What (What + is/are + S +like?: Câu hỏi tính cách của ai đó?)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK