I. Pronunciation: Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. D. modern
- Phần gạch chân ở từ "modern" được đọc là /ɒ/ (gần giống âm /o) trong tiếng Việt)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʌ/ (gần giống âm /a/ trong tiếng Việt)
2. D. have
- Phần gạch chân ở từ "have" được đọc là /æ/ (sự kết hợp của âm /a/ và /e/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /aː/
3. B. shapes
- Phần gạch chân ở từ " shapes" được đọc là /s/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /z/
4. B. chemistry
- Phần gạch chân ở từ "chemistry" được đọc là /k/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /tʃ/ (gần giống âm /ch/ trong tiếng Việt)
5. D. computer
- Phần gạch chân ở từ " computer " được đọc là /ju/ (gần giống âm /iu/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʌ/ (gần giống âm /a/ trong tiếng Việt)
6. C. heavy
- Phần gạch chân ở từ " heavy " được đọc là /e/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /i:/
7. D. exciting
- Phần gạch chân ở từ " exciting " được đọc là /aɪ/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ɪ/ (gần giống âm /i/ trong tiếng Việt)
8. A. busy
- Phần gạch chân ở từ " busy" được đọc là /z/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /s
9. C. rocks
- Phần gạch chân ở từ " rocks " được đọc là /s/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /z/
10. A. scenery
- Phần gạch chân ở từ " scenery " không được đọc (âm câm)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /k/
II. Stress: Choose the word which has a different stress pattern from the rest.
11. A. 'mountain B. 'landscape C. 'backpack D. crea'tive
12. A. 'weather B. po'lluted C. 'gallery D. 'noisy
13. A. ca'thedral B. 'scenery C. 'natural D. 'temple
14. A. 'quiet B. a'mazing C. 'island D. 'narrow
15. A. 'station B. 'beautiful C. ex'pensive D. de'sert
( câu này ko có đáp án vì có hai câu trọng âm 1 và 2 )
I. Pronunciation: Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. wonder B. compass C. some D. modern
2. A. smart B. art C. far D. have
3. A. islands B. shapes C. plasters D. squares
4. A. much B. chemistry C. chair D. beach
5. A. lunch B. funny C. bus D. computer
6. A. peaceful B. seafood C. heavy D. beach
7. A. expensive B. convenient C. historic D. exciting
8. A. busy B. suncream C. second D. scissors
9. A. columns B. items C. rocks D. cupboards
10. A. scenery B. cream C. cave D. cathedral
II. Stress:
Choose the word which has a different stress pattern from the rest.
11. A. mountain B. landscape C. backpack D. creative
12. A. weather B. polluted C. gallery D. noisy
13. A. cathedral B. scenery C. natural D. temple
14. A. quiet B. amazing C. island D. arrown
15. A. station B. beautiful C. expensive D. desert
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK