Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 III. Complete the sentences with present simple or present progressive....

III. Complete the sentences with present simple or present progressive. 1. I (go) ……………….. to school by bus every day. 2. We (do) ……………….. the homework at th

Câu hỏi :

III. Complete the sentences with present simple or present progressive. 1. I (go) ……………….. to school by bus every day. 2. We (do) ……………….. the homework at the moment. 3. Mai (have) ……………….. lunch at home every day, but now she (have) ……………….. her lunch in a small restaurant. 4. I (listen) ……………….. to music now. 5. Mr Tam (travel) ……………….. to Ha Noi every month. But he (travel) ……………….. to HCM now. 6. Listen! The girl (play) ……………….. the piano. 7. My brother isn’t in his room. He (sing) ……………….. a song in the kitchen now. 8. Mr Bean (go) ……………….. to work by car twice a week.

Lời giải 1 :

`1` go

`+` Dùng thì HTĐ - DHNB : every day

`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...

`2` are doing

`+` Dùng thì HTTD - DHNB : at the moment

`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing

`3` has / is having

`+` Vế đầu chia thì HTĐ - DHNB : everyday

`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...

`+` Vế hai chia thì HTTD - DHNB : but now

`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing

`4` am listening

`+` Dùng thì HTTD - DHNB : now

`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing

`5` travels / is traveling 

`+` Vế đầu chia thì HTTD - DHNB : every month

`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...

`+` Vế hai chia thì HTTD - DHNB : now

`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing

`6` is playing

`+` Dùng thì HTTD - DHNB : Listen

`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing

`7` is singing

`+` Dùng thì HTTD - DHNB : now

`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing

`8` goes

`+` Dùng thì HTĐ - DHNB : twice a week

`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...

Thảo luận

Lời giải 2 :

Dạng bài này nên sử dụng dấu hiệu nhận biết, chủ ngữ là gì? Có trạng từ tần suất không? Các trạng từ tần suất: never, rarely, often, sometime, usually, always. Điều đó hiển nhiên không? Nếu hiển nhiên là hiện tại đơn. Điều đó có xảy ra trong thời điểm nói không? Nếu có thì sẽ là hiện tại tiếp diễn. Các từ chỉ hiện tại tiếp diễn: now, at the moment, at present,... ... 1. I go to school by bus every day. (Present simple, dấu hiệu nhận biết là S(I) và trạng từ tần suất every day. 2. We are doing the homework at the moment. (Present progressive, dấu hiệu at the moment, S(we) số nhiều + are +v_ing) 3. Mai has lunch at home every day (dấu hiệu: S(Mai, she), trạng từ tần suất: every day), but now she is having her lunch in a small restaurant. (Dấu hiệu: now + S(she) số ít is + V_ing. 4. I am listening to music now. 5. Mr Tam travels to Ha Noi every month. But he is traveling to HCM now. 6. Listen! The girl is playing the piano. 7. My brother isn't in his room. He is singing a song in the kitchen now. 8. Mr Bean goes to work by car twice a week.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK