Gỉai nghĩa các từ:
ngỡ ngàng: ngạc nhiên vì điều mình chứng kiến, điều mình không ngờ xảy ra.
hãnh diện: cảm thấy điều mình cho là hãnh diện hơn người khác, sung sướng để lộ ra ngoài.
xấu hổ: e thẹn vì có lỗi hay cảm thấy kém cỏi hơn người khác.
Trạng thái cảm xúc ngường anh qua giai đoạn đó:
Ngỡ ngàng: không ngờ mình được em chọn vẽ.
Hãnh diện: mình hiện ra với những vẽ đẹp.
Xấu hổ: cư xử không đúng với em, thấy mình không xứng đáng.
CHÚC BẠN HỌC GIỎI!
Giật sững nghĩa là gật mình
ngỡ ngàng nghĩa là bất ngờ trước việc xảy ra
hãnh diện nghĩa là tự hào về bản thân
xấu hổ nghĩa là ngại ngùng vì việc đã làm
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK