Trang chủ Hóa Học Lớp 8 (bỏ ) (bỏ ) Đi: 2 m thành ng Đi:...

(bỏ ) (bỏ ) Đi: 2 m thành ng Đi: 2 Tri:3 Tetra:4 Tri:3 Tetra:4 Penta:5 Penta:5 VẬN DỤNG: đọc tên của các oxit từ thứ tự 1 đến oxit 13 Các oxit trên được tạ

Câu hỏi :

Giúp mình làm bài 26 này với ạ

image

Lời giải 1 :

VẬN DỤNG 1: 

1. Na2O 

2. K2O 

3. Li2O 

4. Ag2O 

5. CO2 

6. CaO 

7. Al2O3 

8. SO2

9. P2O5 

10. PbO 

11. N2O5 

12. Fe2O3 

13. Cr2O3 

VẬN DỤNG 2: (các CTHH bạn chép lại đúng thứ tự nha) 

1. natri oxit 

2. kali oxit 

3. liti oxit 

4. bạc oxit 

5. cacbon đioxit 

6. canxi oxit 

7. nhôm oxit 

8. lưu huỳnh đioxit 

9. điphotpho pentaoxit 

10. chì (II) oxit 

11. đinitơ pentaoxit 

12. sắt (III) oxit 

13. crom (III) oxit 

* Các oxit 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10, 12, 13 tạo bởi kim loại và oxi. Đây là các oxit bazơ. Các oxit còn lại tạo bởi phi kim và oxi. Đây là các oxit axit. 

MnO2 là oxit bazơ. 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đọc tên thôi phải không

1) Na2O - natri oxit

2) K2O - kali oxit

3) Li2O - liti oxit

4) Ag2O - bạc oxit

5) CO2 - cacbon dioxit

6) CaO - canxi oxit

7) Al2O3 - nhôm oxit

8) SO2 - lưu huỳnh dioxit

9) P2O5 -diphotpho pentaoxit

10) PbO - chì oxit

11) NO2 - nitơ dioxit

12) Fe2O3 - sắt (III) oxit

13) Cr2O3 - crom (III) oxit

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK