$1.$ B
- love + V-ing: yêu thích làm gì.
$2.$ B
- Thì tương lai đơn đưa ra lời đề nghị sẽ làm gì giúp cho ai đó
$3.$ C
- sugar (n.): đường.
$4.$ A
- V + less: làm gì ít hơn.
$5.$ C
- But + S + V: nhưng ....
- Nêu lên sự đối lập giữa hai mệnh đề.
$6.$ A
- the same as: giống với ...
$7.$ A
- museum of art (n.): viện bảo tàng nghệ thuật.
$8.$ C
- S + trợ động từ + either: câu đồng tình phủ định.
$9.$ A
- any + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được.
+ Thường được dùng trong câu nghi vấn hoặc câu phủ định.
$10.$ B
- How many + Danh từ đếm được.
$11.$ C
- "twenty times": diễn tả trải nghiệm làm điều gì.
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + (not) + V (Pii).
- "I": ngôi thứ nhất.
$→$ Dùng "have".
$12.$ D
- "yesterday afternoon": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ S + V (-ed/ bất quy tắc).
$13.$ B
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
$14.$ A
- Homeless people (n.): ngời vô gia cư.
$15.$ A
- "last year": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ S + V (-ed/ bất quy tắc).
$16.$ D
- "twenty times": diễn tả trải nghiệm làm điều gì.
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + (not) + V (Pii).
- "they": danh từ số nhiều.
$→$ Dùng "have".
$17.$ B
- S + to be + adj.
- boring (adj.): nhàm chán.
$18.$ D
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK