4. I haven't cut my hair since November.
5. We haven't called each other for 5 months.
6. We haven't met for a long time.
7. How long have you had it?
8. I have never had such a delicious meal before.
9. The last time I saw him was 8 days ago.
10. It is 3 days since I last took a bath.
Ex6:
1. cutted -> cut
2. working -> worked
3. haven't -> hasn't
4. eat -> eaten
5. hasn't -> haven't
6. câu này đúng
7. since -> for
8. since -> for
9. for -> since
10. hasn't -> haven't
Ex7:
1. hasn't played
2. are attending
3. haven't had
4. haven't seen
5. is having
6. is happening
7. have - realized
8. has finished
9. is composing
10. are having
Ex8:
1. She has lived in Ha Noi for 2 years.
2. He has studied English since he was young.
3. This is the first time I have ever eaten this kind of food.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK