Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of...

Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets. 1. I have enjoyed ___________ (meet) you. Hope ___________ (see) you again

Câu hỏi :

Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets. 1. I have enjoyed ___________ (meet) you. Hope ___________ (see) you again soon. 2. My father is not keen on coffee. He prefers ___________ (drink) tea. 3. I am a little busy. Would you mind ___________ (wait) a little longer? 4. Mobile games are great, but I don’t like ___________ (play) them for too long. 5. If I can choose, I prefer ___________ (stay) at home to ___________ (play) sport. 6. Tonight I’d like ___________ (go) out, but I have to do my homework. 7. Sue loves ___________ (make) origami. She can fold some animals, birds and flowers. 8. I detested ___________ (spend) two hours every day travelling to work and back. 9. He started ___________ (surf) the net hours ago. Has he stopped ___________ (surf) yet? 10. I tried hard ___________ (concentrate), but my mind kept ___________ (wander). Làm Hộ Mình Ạ Mình cảm ơn nhiều

Lời giải 1 :

1, Meeting - to see

Enjoy + V-ing ;  Hope + to V

2, Drinking/ to drink

Prefer + V-ing/ to V

3, Waiting 

Would you mind + V-ing: phiền ai làm gì.

4, Playing/ to play

Like + V-ing/ to V

5, Staying - playing

Prefer V-ing to V-ing: thích cái gì hơn cái gì.

6, To go

'd like = Would like + to V

7, Making/ to make

Love + V-ing/ to V

8, Spending

Detested + V-ing

9, Surfing/ to suft - sufting

Start + V-ing/ to V ; Stop + V-ing

10, To concentrate - wandering

Try + to V  ;  Keep + V-ing

Chúc bạn học tốt, nếu đc thì bạn cho mình ctlhn nhó <3

Thảo luận

Lời giải 2 :

=>

1. meeting/to see

-> enjoy Ving : yêu thích

-> hope to V : hi vọng

2. drinking

-> prefer Ving : thích hơn

3. waiting

-> would you mind Ving : bạn có phiền...?

4. playing

-> like Ving : thích làm gì

5. staying/playing

-> prefer Ving to Ving : thích làm gì hơn

6. to go

-> would like to V : muốn làm gì

7. making

-> love Ving : yêu thích

8. spending

-> detest Ving : ghét

9. to surf/surfing

-> start to V : bắt đầu làm gì

-> stop Ving : dừng làm gì

10. to concentrate/wandering

-> try to V : cố gắng làm gì/keep Ving : liên tục, tiếp tục làm gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK