1. I think I'll explore the caves. (Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá những hang động này.)
2. He may take a trip around the island he doesn't know. (Anh ấy có thể sẽ du lịch xung quanh một hòn đảo mà anh ấy không biết.)
3. Phuong, Hoa and Tuan may build sandcastles on the beach. (Phương, Hoa và Tuấn có thể sẽ xây những lâu đài cát trên bờ biển.)
4. I and my family will swim in the sea. (Tôi và gia đình tôi sẽ bơi vào biển.)
5. They'll be at the seaside on Sunday. (Họ sẽ ở khu vực bờ biển vào Chủ Nhật.)
6. She'll visit the islands on Monday. (Cô ấy sẽ đến thăm những hòn đảo vào thứ Hai.)
7. Where will you be on Saturday? (Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy?)
8. I think Mai and I will be at school. (Tôi nghĩ tôi và Mai sẽ ở trường.)
9. The boys will be in countryside the next month. (Những chàng trai sẽ tới đồng quê tháng sau.)
10. I think I'll visit the mountains tomorrow. (Tôi nghĩ tôi sẽ tới thăm những ngọn núi đó vào ngày mai.)
1. I think I'll explore the caves
2. He may take a trip around the island he doesn't know
3. Phuong, Hoa and Tuan may build sandcastles on the beach
4. I and my family will swim in the sea
5. They'll be at the seaside on Sunday
6. She'll visit the islands on Monday
7. Where will you be on Saturday?
8. I think Mai and I will be at school
9. The boys will be in countryside the next month
10. I think I'll visit the mountains tomorrow
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK