1. any
2. some,a
3. a,some
4. some,any
5. some,a
6. any,any,some
7. any,an,ome
8. some,some
9. some,an
10. a,a
#Some
"Some" (với nghĩa: một số, một vài) được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được. (dùng trong câu khẳng định)
Ví dụ:
• Danh từ đếm được: Some children enjoy sports. (Một số trẻ thích chơi thể thao).
• Không đếm được: I drank some orange juice this morning. (Tôi đã uống một ít nước cam sáng nay).
#Any
"Any" được dùng với danh từ đếm được và không đếm được. (dùng trong câu phủ định )
Ví dụ:
• Đếm được: I don't have any books. (Mình không có quyển sách nào cả).
• Không đếm được: She didn't give me any money. (Cô ấy chẳng đưa đồng nào cho tôi cả.)
#a
Trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm . Ví dụ: a game, a cat, a king, a uniform
#an
Trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm. Ví dụ: an actor, an hour, an SOS, an MV (Music Video)
$1. $ any
$2. $ some / a
$3. $ a / some
$4. $ some / any
$5. $ some / a
$6. $ any / any / some
$7. $ any / an / some
$8. $ some / some
$9. $ some / an
$10. $ a / a
$→$ Dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i)
$→$ Dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại
$→$ Some được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được
$→$ Some còn được dùng trong câu yêu cầu, lời mời hoặc lời đề nghị,câu khẳng định
$→$ Any thường được dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn, trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
$#HT:)))$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK