1. ate
- vì có yesterday (dấu hiệu thì HTQKĐ)
2. Did
- vì từ drove ở v2 trong bảng động từ bấc qui tắc.
3. bought
- vì có last week ( dấu hiệu thì HTQKĐ)
4. went
- vì có last summer holiday (dấu hiệu thì HTQKĐ)
5. A: Are they swim / B: aren't.
- vì cây này ko cs dấu hiệu j hết nên cho là thì HTĐ mà chủ ngữ là số nhiều nên (be) là are
6. saw
- vì có last night ( dấu hiệu thì HTQKĐ)
7. do/ drink (chx giải thích đc)
8. biteing
- vì có Suddenly ( dấu hiệu thì QKĐ tiếp diễn)
9. do you get up. (chx giải thích đc)
10. flew.
- vì có in 1903 (dấu hiệu thì HTQKĐ)
11. heard
- vì one minute ago (dấu hiệu thì HTQKĐ)
12. broke/ hurt
- vì có when I was (dấu hiệu thì HTQKĐ)
13. caught
- vì có last week (dấu hiệu thì HTQKĐ)
14. do you reading
15. forgot
- vì có Unfortunately (dấu hiệu thì HTQKĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK