2. I will have/get my luggage taken to the station (someone được lược đi trong câu BĐ)
3. We must have/get an extra room added to the house
4. I have/get these boxes carried up to my room (by the porter)
5. She has just had/got a new dress made for her daughter (by the dressmaker)
6. I had/got these knives and scissors sharpened yesterday (by a man)
7. My mother is going to have her eyesight tested (by a doctor)
8. Did you have/get some trees planted in the garden (by the boys)?
9. Bob has/gets his meals cooked by himself (vì chính anh ấy làm việc đấy nên phải có "by himself")
10. He will have/get his shoes mended
- Câu bị động cầu khiến/nhờ vả (có thể đề cập đến người làm hoặc không, nhưng thường là không): S + have/get + s.th + p.p + (by s.one)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK