20.
C. waking -> wakes
21.
D. drives -> was driving
22.
D. will certainly complete -> will have certainly completed
23.
D. buys -> bought
24.
A. We’ll be cycled -> We’ll be cycling
25.
D. won’t come -> don’t come
26.
A. was knocking -> knocked
27.
A. didn’t drink -> hasn’t drunk
28.
C. when -> since
29.
B. gone -> going
30.
A. Did -> Will
Bạn hãy vận dụng các thì này để hiểu rõ hơn nhé nhé:
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Form:
+ S + V/Vs / es + ……………………. Ex: -The earth goes around the sun.
- S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
Động từ/ danh từ tận cùng bằng -S có 2 cách phát âm là: /s, /z/.
a. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là: -p, -f, -th, -k, -t khi thêm -S sẽ phát âm là /s/.
Ex: stops, books, cuts, months, roofs,.......
b. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm, khi thêm -S sẽ phát âm là /z/.
Ex: enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives,.......
2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Form:
+ S + V-ed(hợp quy tắt ) / V2 (bất quy tắt ) + ……. Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Các từ nhận biết : last week / month / year . . ., ago, yesterday, In + name trong quá khứ, from 2000 to 2005.
3. Past perfect Tense (Thì quá khứ hoàn thành):
- Use: Diễn tả 1 hành động quá khứ xảy ra trước 1 mốc thời gian hoặc một sự kiện trong quá khứ.
- Form:
+ S + Had + V3 + O.
- S + Hadn’t + V3 + O.
? Had + S + V3 + O ?
Ex: We had lived in Hue before 1975.
4. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Use : được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ "to think "trước nó.
- Form :
+ S + will / shall + V ……… Ex: He will finish his homework tomorrow .
- S+ won’t / shan’t + V + ………. Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………? Will you do this exercise ?
- Các từ nhận biết: someday, next, tomorrow, soon …
5. Present progressive Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
-Form :
+ S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
6. Past progressive Tense (Thì quá khứ tiếp diễn )
- Use: + Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài trong quá khứ.
Ex: I was playing football from 4 p.m to 6 p.m yesterday afternoon.
+ Diễn tả 1 hành động đang xảy ra 1 thời điểm trong quá khứ.
Ex: He was sleeping at that time.
+ Diễn tả hai hành động xảy ra cùng 1 lúc trong quá khứ.
Ex: Yesterday, I was cooking while my sister was washing dishes.
- Form:
+ S + Was/ were +V-ing .....+ O
- S + Was/ were + not +V-ing +O …
? Was/were + S +V-ing +O …. ?
- He was sleeping at that time.
- He wasn’t sleeping at that time
➻❥๖ۣۜCôηɠ☬♋
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK