1. helps
-> always: hiện tại đơn
2. starts/ lasts
-> Năm nào cx thế: hiện tại đơn
3. doing
-> like+Ving: thik làm gì
4. will be
-> Nhanh lên hoặc bạn sẽ muộn giờ làm.
5. go
-> every afternoon: hiện tại đơn
6. is having
-> now: hiện tại tiếp diễn
7. won't came
-> tomorrow night: Tương lai đơn
8. are talking
-> at the moment: hiện tại tiếp diễn
9. am having
-> at present: hiện tại tiếp diễn
10. are
-> day and night: hiện tại đơn
11. are spending
-> at the moment: hiện tại tiếp diễn
12. shines
-> Bên ngoài mặt trời tỏa nắng nên tôi đi ra ngoài để lấy chút không khí trong lành: hiện tại đơn
13. stay/ are going to traveling
-> usually: hiện tại đơn
6. Are
-> Câu hỏi: Are there + any + danh từ số nhiều + (cụm giới từ)?
7. doesn't like
-> Bà tôi không thích sống ở thành phố
8. do I get to
-> Tôi đi đến nhà ga như thế nào?
9. are you going/ are going
-> now: hiện tại tiếp diễn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK