Trang chủ Ngữ văn Lớp 8 Câu 1: Phương thức chính của văn bản “Thông tin...

Câu 1: Phương thức chính của văn bản “Thông tin về ngày trái đất năm 2000” là: A. Nghị luận. B. Thuyết minh. C. Tự sự. D. Biểu cảm. Câu 2: Ngày trái đất

Câu hỏi :

Câu 1: Phương thức chính của văn bản “Thông tin về ngày trái đất năm 2000” là: A. Nghị luận. B. Thuyết minh. C. Tự sự. D. Biểu cảm. Câu 2: Ngày trái đất thế giới ra đời vào ngày nào? A. 21-03-1970. B. 22 tháng 04 hàng năm. C. 23 – 4- 1970 D. 22- 4- 1970 Câu 3: Việt Nam tham gia ngày trái đất vào năm nào? Chủ đề là gì? A. Năm 2000 Việt Nam tham gia với chủ đề “Một ngày không sử dụng bao ni lông”. B. Năm 2001 Việt Nam tham gia với chủ đề “Một ngày không sử dụng bao ni lông”. C. Năm 2002 Việt Nam tham gia với chủ đề “Một ngày không sử dụng bao ni lông”. D. Năm 2003 Việt Nam tham gia với chủ đề “Một ngày không sử dụng bao ni lông”. Câu 4: Trong bao bì nilong có chứa những chất độc hại nào gây ung thư, hại cho não, gây ngộ độc, gây ngất, khó thở, ảnh hưởng tuyến nội tiết,giảm miễn dịch, nôn ra máu, dị tật bẩm sinh,… A. Chứa chì, ca-đi-mi, chất đi-ô-xin B. Chứa chì, chất đi-ô-xin, Pla-xtíc C. Chứa chì, ca-đi-mi. D. Chứa chì, ca-đi-mi, chất đi-ô-xin, Pla-xtíc Câu 5: Hiện nay Việt Nam mỗi ngày thải hàng triệu bao bì nilong ra môi trường là nguyên nhân do đâu? A. Do ý thức kém của một phần lớn người dân vứt bừa bãi khắp nơi, công cộng, ao hồ sông ngòi,… B. Do bao bì nilong có chứa chất đặc tính không phân hủy. C. Do ý thức kém của một phần nhỏ người dân. D. Do ý thức kém của một phần lớn người dân vứt bừa bãi khắp nơi Câu 6: Những địa phương nào dưới đây đã thành lập Câu lạc bộ để hạn chế sử dụng bao bì nilong? A. Phường Tam hiệp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương và xã Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa B. Phường An Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương và xã Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa C. Phường An Thạnh, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương và xã Vĩnh Phúc - Nha Trang - Khánh Hòa D. Phường An Thạnh, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương và xã Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa Câu 7: Những văn bản nào sau đây thuộc văn bản nhật dụng? A. Thông tin về ngày trái đất năm 2000; Ôn dịch, thuốc lá; Bài toán dân số. B. Lão Hạc; Ôn dịch, thuốc lá; Bài toán dân số. C. Thông tin về ngày trái đất năm 2000; Tức nước vỡ bờ; Bài toán dân số. D. Trong long mẹ; Ôn dịch, thuốc lá; Bài toán dân số. Câu 8: Ý nghĩa nhan đề của văn bản “Ôn dịch, thuốc lá” là: A. Bệnh lan truyền rộng, tiếng chửi rủa, thái độ căm tức. B. Bệnh lan truyền rộng, dấu phẩy để ngắt giọng. C. Tiếng chửi rủa, thái độ căm tức. D.Thái độ căm tức, nguyền rủa. Câu 9: Điền chỗ trống trong câu sau: Khói thuốc lá ảnh hưởng trực tiếp đến……. A. Sức khỏe. B. Nhân cách. C. Thái độ. D. Đạo đức. Câu 10: Tác giả so sánh ôn dịch thuốc lá còn nặng hơn cả bệnh dịch nào? A. AIDS. B. Dịch hạch. C. Dịch thổ tả. D. Dịch Covid. Câu 11: Phương thức biểu đạt của văn bản “Ôn dịch thuốc lá” là: A.Thuyết minh kết hợp nghị luận. B. Thuyết minh kết hợp miêu tả. C. Thuyết minh kết hợp tự sự. D.Thuyết minh kết hợp biểu cảm. Câu 12: Câu văn: “Nếu giặc đánh như vũ bão thì không đáng sợ, đáng sợ là giặc gặm nhấm như tằm ăn dâu” sử dụng biện pháp tu từ nào? A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Liệt kê. D. Ẩn dụ. Câu 13: Người xung quanh khi hít phải khói thuốc lá sẽ ảnh hưởng như thế nào đối với sức khỏe? A. Mắc các bệnh như người hút, phụ nữ sinh non, trẻ suy yếu… B. Không mắc các bệnh như người hút, phụ nữ sinh non, trẻ suy yếu… C. Mắc các bệnh như người hút, phụ nữ sinh non, trẻ suy yếu…nhưng nhẹ hơn. D. Mắc các bệnh như người hút, phụ nữ sinh non, trẻ suy yếu…và nặng hơn. Câu 14: Chất gây nghiện trong thuốc lá là: A. Hắc ín. B. Ô-xít Các-bon. C. Ni-cô-tin D. Ca-đi-mi. Câu 15: Những căn bệnh mà thuốc lá gây nên? A. Ho hen, viêm phế quản, ung thư vòm họng, phổi, tắc động mạch, nhồi máu cơ tim… B. Ho hen, ung thư vòm họng, phổi, tắc động mạch, nhồi máu cơ tim… C. Ho hen, viêm phế quản, ung thư vòm họng, phổi, tắc động mạch, … D. Ho hen, viêm phế quản, ung thư vòm họng, tắc động mạch, nhồi máu cơ tim… Câu 16: Vì sao hút thuốc lá cạnh người có thai lại là một tội ác? A. Vì thai nhi sẽ bị ảnh hưởng không tốt. B. Thai nhi bị nhiễm độc, đẻ non, con sinh ra đã yếu ớt. C. Vì người mẹ bị khói thuốc gây nghiện. D. Vì thai nhi sẽ bị ngạt khói thuốc. Câu 17: Người hút thuốc khác với người uống rựơu chỗ nào? A. Hút thuốc lá không thể lăn đùng ra chết. B. Hút thuốc lá có thể bị say chết. C. Không lăn đùng ra chết, không say bê bết. Không mất quá nhiều tiền để mua.

Lời giải 1 :

Câu 1: A. Nghị luận Câu 2: D. 22-4-1970 Câu 3: A. Năm 2000 Việt Nam tham gia với chủ đề "Một ngày không sử dụng bao bì ni lông" Câu 4: D. Chứa chì, ca-đi-mi, chất đi-ô-xin, pla-xtíc Câu 5: A. Do ý thức kém của một phần lớn người dân vứt bừa bãi khắp nơi công cộng, ao hồ, sông ngòi,... Câu 6: Không có đề cập trong văn bản nên mình không biết. Câu 7: A. Câu 8: A. Câu 9: A. Sức khỏe Câu 10. B. Dịch hạch Câu 11: A. Thuyết minh kết hợp nghị luận Câu 12: A. So sánh Câu 13: D. Mắc các bệnh như phụ nữ sinh non, trẻ suy yếu...và nặng hơn Câu 14: C. Ni-cô-tin Câu 15: A. Câu 16: B. Thai nhi bị nhiễm độc, đẻ non, con sinh ra yếu ớt Câu 17: C. Không lăn đùng ra chết, không say bê bết

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 1: A. Nghị luận Câu 2: D. 22-4-1970 Câu 3: A. Năm 2000 Việt Nam tham gia với chủ đề "Một ngày không sử dụng bao bì ni lông" Câu 4: D. Chứa chì, ca-đi-mi, chất đi-ô-xin, pla-xtíc C5: A. Câu 6: Không có trong bài C 7: A. Câu 8: A. Câu 9: A. Sức khỏe Câu 10. B. Dịch hạch Câu 11: A. Thuyết minh kết hợp nghị luận Câu 12: A. So sánh Câu 13: D. Mắc các bệnh như phụ nữ sinh non, trẻ suy yếu...và nặng hơn Câu 14: C. Ni-cô-tin Câu 15: A. Câu 16: B. Thai nhi bị nhiễm độc, đẻ non, con sinh ra yếu ớt Câu 17: C. Không lăn đùng ra chết, không say bê bết

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK