`1.` Does the car is cleaned `->` Is the car cleaned.
`-` Dạng câu hỏi bị động (Thì HTĐ), dấu hiệu: by your father.
`-` Cấu trúc: Is/Are/Am + S + PII + (by O) ?
`2.` Were `->` was.
`-` No one là chủ ngữ số ít `->` đi với động từ tobe số ít.
`3.` Purchase `->` purchased.
`-` Dạng câu bị động (Thì QKĐ), vì chủ ngữ là "My computer" (vật) nên không tự tạo ra hành động được.
`-` Cấu trúc: S + was/were + PII + (by O)
`4.` Lay `->` laid.
`-` Dạng câu bị động (Thì QKĐ), dấu hiệu: by my mother.
`-` Cấu trúc: S + was/were + PII + (by O)
`5.` Is `->` was.
`-` Dạng câu bị động (Thì QKĐ), vì chủ ngữ là "The church" (vật) nên không tự tạo ra hành động được.
`-` Cấu trúc: S + was/were + PII + (by O)
`6.` Did `->` Was.
`-` Dạng câu hỏi bị động (Thì QKĐ), dấu hiệu: by Jim yesterday.
`-` Cấu trúc: Was/Were + S + PII + (by O)
`7.` Worked `->` working.
`-` Thì QKTD ( When QKTD, QKĐ).
`-` Cấu trúc: S + was/were + V_ing.
`8.` in 1990 by a famous architect `->` by a famous architect in 1990.
`-` Trong câu bị động, sau By O là khoảng thời gian, mốc thời gian.
`9.` with `->` by.
`-` Dạng câu bị động (Thì QKĐ), dấu hiệu: was solved.
`-` Cấu trúc: S + was/were + PII + (by O)
`10.` Were you walked `->` Did you walk.
`-` Dạng câu hỏi động từ thường thì QKĐ, dấu hiệu: when you were a child.
`-` Cấu trúc: Did + S + V_inf
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK