❺
1.can't be
2.must be
3.could be
4.can
5.must not
5. The notice says the forms have to be signed twice.
❸
1.has just said
2.will be postponed
3. doesn't give
4.should be reduced- start
5.should be encouraged
6.should call- may not be
7.will be misunderstood
8.aren't be explained
❹
1.is seen
2.is married
3.should take - will rain
4.were written
5. was left
=>
2/
1. can't be : không thể
2. must be : ắt hẳn
3. could be : có thể
4. might : có khả năng, có thể xảy ra
5. may not : có thể xảy ra nhưng không chắc chắn
6. The notice says the forms must be signed twice.
-> must (sự bắt buộc/mệnh lệnh -> bên ngoài tác động)
-> bị động must be V3/ed
3/
1. could have just said
-> could have V3/ed : lẽ ra đã có thể
2. should be postponed
-> bị động should be V3/ed
3. shouldn't be given
-> bị động shouldn't be V3/ed
4. can reduce/ought to start
-> ought to V ~ should V
5. must be encouraged
-> bị động must be V3/ed
6. had better call/might not be
-> had better V ~ should V
7. may be understood
-> bị động may be V3/ed
8. cannot be explained
-> bị động cannot be V3/ed
4/
1. can be seen
-> bị động can be V3/ed
2. must be married
-> bị động must be V3/ed
3. should/might
-> should V : nên
-> might V : có khả năng, có thể xảy ra
4. must be written
-> must be V3/ed
5. must have been left
-> must have V3/ed : ắt hẳn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK