1.There is no more cheese. I (eat) ...have eaten.... it all, I'm afraid.
2. The bill isn't right. They (make) ...have made.... a mistake.
3. Don't you want to see this programme? It ...has started.... (start).
4.It'll soon get warm in here. I (turn) ...have turned.... the heating on.
5. ....Have... they (pay) ...paid.... money for your mother?
6. Someone (take) ...have taken.... my bicycle.
7. Wait for few minutes, please! I (finish) ...haven't finished.... my dinner.
8. ....Have... you ever ( eat) ....eaten... Sushi?
9. She (not/come) ...hasn't come.... here for a long time.
10. I (work) ...have worked.... here for three years.
1. have eaten
2. have made
3. has started
4. have turned
5. have - paid
6. has taken
7. have finished
8. have - eaten
9. hasn't come
10. have worked
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK