Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 II. Tiếng Việt: 1. Khái niệm so sánh? Cho ví...

II. Tiếng Việt: 1. Khái niệm so sánh? Cho ví dụ? 2. Cấu tạo đầy đủ của phép so sánh 3. Phó từ là gì? Cho ví dụ? 4. Các loại phó từ? Câu 3: Viết đoạn văn ngắn (

Câu hỏi :

II. Tiếng Việt: 1. Khái niệm so sánh? Cho ví dụ? 2. Cấu tạo đầy đủ của phép so sánh 3. Phó từ là gì? Cho ví dụ? 4. Các loại phó từ? Câu 3: Viết đoạn văn ngắn (6 - 8 câu) về thiên nhiên, trong đó có sử dụng phó từ và phép so sánh (gạch chân và chỉ rõ từng loại)

Lời giải 1 :

II Tiếng việt

1  - so sánh là đối chiếu sự vật , sự việc với sự vật , sự việc khác có nét tương đồng nhằm làm tăng sức gợi hình , gợi cảm cho sự diễn đạt 

    - vd : Trẻ em như búp trên cành 

3  - phó từ là là những từ chuyên đi kèm ĐT , TT để bổ sung í nghĩa cho ĐT , TT 

    - vd : đang học , sẽ học , đã học 

4 các loại phó từ là : phó từ đứng trước ĐT , TT và phó từ đứng sau ĐT , TT 

Câu 3  

Thảo luận

-- mình lớp 7
-- ồ giỏi ghê, thiên tài luôn
-- đáng lẽ mik lên thông thái nhưng nick chính mik 2795 đ rồi nên mik để lại mik cày nick này
-- òm
-- bạn chỉ nên cày một tài khoản thôi,
-- ukm vì mik sợ nick này của mik bị khóa nên mik tạo 2 nick
-- đây nick chính mik đây này
-- òm

Lời giải 2 :

II. TIẾNG VIỆT

1. Khái niệm so sánh? Cho ví dụ?

-So sánh là biện pháp tu từ sử dụng nhằm đối chiếu các sự vật, sự việc này với các sự vật, sự việc khác giống nhau trong một điểm nào đó với mục đích tăng gợi hình và gợi cảm khi diễn đạt.

VD : Trẻ em như búp trên cành

2. Cấu tạo đầy đủ của phép so sánh

Cấu tạo của một phép so sánh thông thường gồm có:

– Vế A (tên sự vật, con người được so sánh).

– Vế B. (tên sự vật, con người được so sánh với vế A).

– Từ ngữ chỉ phương tiện so sánh.

– Từ so sánh.

3. Phó từ là gì? Cho ví dụ?

- Phó từ là những từ chuyên đi kèm với Động từ, Tính từ.

- Bổ sung ý nghĩa cho Động từ, Tính từ đi kèm nó.

VD :  Vẫn , chưa, rất, thật , lắm,......

4. Các loại phó từ?

-Phó từ bổ sung ý nghĩa thời gian: sẽ, sắp

- Phó từ bổ sung ý nghĩa khả năng: có thể

- Phó từ bổ sung ý nghĩa tần số: Thường, thỉnh thoảng, luôn luôn…

- Chỉ mức độ: Rất, thậtLắm

- Chỉ sự tiếp diễn tương tự : vẫn, cũng,...

- Chỉ sự phủ định : không, chưa,..

- Chỉ sự cầu khiến : đừng,....

- Chỉ kết quả và hướng: vào, ra,....

- Chỉ khả năng:......

Câu 3 thì mik chưa lm đc nha bn, bn thông cảm

học tốt

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK