- Lặng:
+ Từ láy: lặng lẽ
Đặt câu: Dòng nước lặng lẽ trôi
+ Từ ghép: lặng im
Đặt câu: Mẹ tôi lặng im đi một hồi lâu
- Buồn:
+ Từ láy: buồn bã
- Trông cậu ấy thật buồn bã
+ Từ ghép: buồn tủi
- Tôi cảm thấy buồn tủi trong người
- Vui
+ Từ láy: vui vẻ
- Tôi có một ngày chủ nhật thật vui vẻ bên gia đình
+ Từ ghép: vui tươi
- Hãy thật vui tươi và đừng khóc khi chúng ta chia tay nhau
- Gọn:
+ Từ láy: gọn gàng
- Mẹ em rất thích gọn gàng
+ Từ ghép: nhỏ gọn
- Cái tủ trông thật nhỏ gọn
- Xấu:
+ Từ láy: xấu xí
- Nhìn cậu ta thật xấu xí
+ Từ ghép: xấu tính
- Tôi là một người xấu tính
- Tươi:
+ Từ láy: tươi tắn
- Trông bạn hôm nay tươi tắn lên hẳn
+ Từ ghép: tươi tốt
- Vườn hoa nhà bác thật tươi tốt
- Nhảy:
+ Từ láy: nhảy nhót
- Chú chim vành khuyên đang nhảy nhót trên cành na
+ Từ ghép: nhảy múa
- Sở thích của cô ấy là nhảy múa.
Lặng lẳng, lạng yên, buồn bã buồn tệt, vui vẻ , vui tươi, gọn gàng, gọn đồ, xấu xấu, xấu quá, tươi tắn, tươi vui, nhảy nhót, nhảy dây
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK