Đáp án:
Bài 1:
a) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 (nhiệt phân) → Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 (nhiệt phân) → 2Fe + 3H2O
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4
b) 2Al + 3Cl2 (nhiệt phân) → 2AlCl3
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3 + 3Mg(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Mg(OH)2
Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaNO3
2Al(OH)3 (nhiệt phân) → Al2O3 + 3H2O
Al2O3 + 3H2 (nhiệt phân) → 2Al + 3H2O
Bài 2:
a) Bạn vẽ bảng ra, sau đó dùng quỳ tím thì HCl quỳ hóa đỏ, Na2SO4 không xảy ra hiện tượng, KOH thì quỳ hóa xanh.
b) Quỳ tím: HCl, H2SO4 hóa đỏ, NaOH hóa xanh, NaCl không xảy ra hiện tượng
Dùng Cu: HCl không phản ứng, H2SO4 xuất hiện khí không màu bay lên.
Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
c) Quỳ tím: HNO3, HCl hóa đỏ, NaOH, Ca(OH)2 hóa xanh
Dùng Cu: HNO3 xuất hiện khí không màu bay lên, HCl không phản ứng
Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2
Dùng Na2SO3: NaOH không phản ứng, Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa trắng
Ca(OH)2 + Na2SO3 → CaSO3 +2NaOH
d) HCl : Al, Fe tan, Cu không tan
Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + 3H2
ZnSO4: Fe không phản ứng, xung quanh Zn xuất hiện lớp kim loại là nhôm.
2Al + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn
f) H2SO4:
- CaO + H2SO4 → CaSO4 (kết tủa trắng) + H2O
- MgO + H2SO4 → MgSO4 (tan) + H2O
a)
$Fe_2O_3+6HCl\xrigtharrow{}2FeCl_3+3H_2O$
$FeCl_3+3KOH\xrightarrow{}3KCl+Fe(OH)_3$
$2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O$
$Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{}2Fe+3H_2O$
$Fe+H_2SO_4\xrightarrow{}FeSO_4+H_2$
$FeSO_4+Ba(NO_3)_2\xrightarrow{}BaSO_4+Fe(NO_3)_2$
b)
$2Al+6HCl\xrightarrow{}2AlCl_3+3H_2$
$AlCl_3+3KOH\xrightarrow{}Al(OH)_3+3KCl$
$Al(OH)_3+3HNO_3\xrightarrow{}Al(NO_3)_3+3H_2O$
$Al(NO_3)_3+3NaOH\xrightarrow{}Al(OH)_3+3NaNO_3$
$2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O$
$Al_2O_3\xrightarrow{đpnc}2Al+3O_2$
c)
$MnO_2+4HCl\xrightarrow{}MnCl_2+Cl_2+2H_2O$
$Cl_2+H_2\xrightarrow{t^o,á/s}2HCl$
$2HCl+MgO\xrightarrow{}MgCl_2+H_2O$
$MgCl_2+2AgNO_3\xrightarrow{}Mg(NO_3)_2+2AgCl$
$Mg(NO_3)_2+2KOH\xrightarrow{}2KNO_3+Mg(OH)_2$
$Mg(OH)_2\xrightarrow{t^o}MgO+H_2O$
Bài 2:
a.
Trích mẫu thử và đánh số
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Quỳ tím hóa đỏ: $HCl$
+ Quỳ tím hóa xanh: $KOH$
+ Quỳ tím không đổi màu: $Na_2SO_4$
b.
Trích mẫu thử và đánh số
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Quỳ tím hóa đỏ: $HCl$
+ Quỳ tím hóa xanh: $NaOH$
+ Quỳ tím không đổi màu: $Na_2SO_4, NaCl$
Cho dd $BaCl_2$ vào 2 chất chưa loại được:
+ Chất tạo kết tủa trắng là:$Na_2SO_4$
+ Chất không hiện tượng: $NaCl
PTHH:
$Na_2SO_4+BaCl_2\xrightarrow{}BaSO_4+2NaCl$
c.
Trích mẫu thử và đánh số
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Quỳ tím hóa đỏ: $HCl, HNO_3$ (nhóm 1)
+ Quỳ tím hóa xanh: $NaOH, Ca(OH)_2$ ( nhóm 2)
Cho dd $AgNO_3$vào nhóm 1:
- Chất tạo kết tủa trắng: $HCl$
- Chất không hiện tượng: $HNO_3$
Cho dung dịch $Na_2CO_3$ vào nhóm 2:
- Chất tạo kết tủa là $Ca(OH)_2$
- Chất không hiện tượng: $NaOH$
PTHH:
$HCl+AgNO_3\xrightarrow{}AgCl+HNO_3$
$Na_2CO_3+Ca(OH)_2\xrightarrow{}CaCO_3+2NaOH$
d.
Trích mẫu thử và đánh số
-Dùng nam châm cho vào các mẫu thử:
+ Chất bị nam châm hút là: $Fe$
+ Chất không hiện tượng là: $Al, Cu$
- Nhỏ dd $HCl$ vào 2 chất chưa loại được:
+ Chất tan dần và có khí thoát ra: $Al$
+ Chất không hiện tượng: $Cu$
PTHH:
$2Al+6HCl\xrightarrow{}2AlCl_3+3H_2$
f.
Cho 2 chất vào nước:
- chất tan trong nước : $CaO$
- Chất không tan trong nước: $MgO$
PTHH:
$CaO+H_2O\xrightarrow{}Ca(OH)_2$
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK