8. B
-> Never ý phủ định
-> has gone -> has he (thì hiện tại hoàn thành)
9. D
-> Look after: Chăm sóc
10. A
-> Looking forward to + V-ing/Noun: mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì
11. A
-> Whose là đại từ quan hệ (relative pronoun) thay thế cho sở hữu cách của chủ ngữ.
12. A
-> người trả lời không chắn chắn => may (có thể là, chắc là)
13. B
-> “would like” + “to Verb” = “muốn làm gì đó”.
14. A
-> used to = đã thường làm gì
15. C
-> For nearly 3 months - Hiện tại hoàn thành
16. C
-> go for a walk = đi dạo
17. A
-> at + time
18. C
-> QKĐ + while + QKTD
19. B
-> Read + your brother ko thêm "s"
-> Thì quá khứ
20. A
-> Mặc dù dì của anh ấy rất thik căn chung cư những cô ko mua đc.
21. A
-> look for = tìm kiếm
22. B
-> Stop + v-ing: Chấm dứt một hành động nào đó
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK