1. lets ( sự thật -> HT đơn ; my mother là S số ít -> Vs/es )
2. is studying ( 'at present' -> HTTD ; my brother -> is )
3. did you leave ( 'last night' -> QK đơn )
4. will go ( 'tomorrow morning' -> TL đơn )
5. played - was ( 'when' -> QK đơn )
6. brushes - forgot ( 'everyday' -> HT đơn ; 'last night' -> QK đơn )
7. hearing ( of + Ving )
8. to brush ( remember to + Vo : nhớ làm gì đó )
9. have learnt ( 'for 7years' -> HTHT )
10. didn't work ( 'last year' -> QK đơn )
11. want - have to study ( câu ĐK loại 1 )
12. sent - was ('last' -> QK đơn )
10. am revising ('at the moment' -> HTTD )
12. do ('every week' -> TL đơn )
13. watches ('everyday' -> HT đơn )
14. have got ( 'for 15years' -> HTHT )
15. was learning - was playing ( QK đơn ; 2 việc // diễn ra trong QK )
16. teaches ( HT đơn )
17. has taught ( 'since 2016' -> HTHT )
18. is passing ( 'look!' -> HTTD )
19. practice ( HT đơn -> thói quen )
20. moved ( QK đơn ; sau after là QKHT )
1. lets
2. is studying
3. did you leave
4. will go
5. played - was
6. brushes - forgot
7. hearing
8. to brush
9. have learnt
10. didn't work
11. want - have to study
12. sent - was
10. am revising
12. do
13. watches
14. have got
15. was learning - was playing
16. teaches
17. has taught
18. is passing
19. practice
20. moved
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK