=>
1. His exercises were finished on time.
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
2. Rice is planted in those fields.
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
4. My windows were broken by this boy yesterday.
-> bị động QKĐ was/were (not) V3/ed
5. Was your test done perfectly?
-> bị động QKĐ was/were S V3/ed?
6. Why wasn't this lesson learned by you?
-> bị động QKĐ
7. He has been known well.
-> bị động HTHT have/has (not) been V3/ed
8. The cheque must be signed by the manager.
-> bị động must be V3/ed
9. The concert has been postponed.
-> bị động HTHT
10. I was bought a video recorder by my father.
-> bị động QKĐ
11. The witness wasn't interviewed by the police.
-> bị động QKĐ
12. Cars and trucks are used to carry food to market.
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
13. A new hospital has been built near the airport.
-> bị động HTHT
14. The younger son hasn't been seen for three weeks.
-> bị động HTHT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK