II.
1. picturésque, nhấn vần 3, còn lại vần 1
2. cóver, 1, 2
3. astóunding, 2, 1
4. disappóinted, 3, 2
5. hóspitable, 1, 2
6. vísit, 1, 2
7. cóunsel, 1, 2
8. admínistrative, 2, 3
9. embárrass, 2, 1
10. esséntial, 2, 1
B.
1. full, ->full + of, packed/crowed with
2. delícious, 2, 1
3. tradition, âm /ə/, còn lại /æ/
4. jamed, -> jamed+with
5. metropolitan, khu vực thủ đô
6. embroidered, thêu
7. brought out, làm xuất hiện, cho ra, xuất bản, phát hành, giới thiệu ......
8. as, = because: bởi vì
9. much better, much+so sánh hơn, để nhấn mạnh , hơn nhiều
10.delíghtted, 2, 1
11. wondered, /d/, /t/
12. told, tell so that S+V
13. calm, bình tĩnh
14. was eating
15. who
16. seniority, sự nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, thâm niên....
17. communicate, communicate+with
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK