Trang chủ Ngữ văn Lớp 7 Đặt câu với các từ sau: - Ăn, xơi, chén....

Đặt câu với các từ sau: - Ăn, xơi, chén. (động từ) - Rộng rãi, mênh mông,, bát ngát.. - Hoang vắng, hoang dã. Lưu ý: mỗi từ đặt 1 câu là đc rùi nhe, cảm ơn trc

Câu hỏi :

Đặt câu với các từ sau: - Ăn, xơi, chén. (động từ) - Rộng rãi, mênh mông,, bát ngát.. - Hoang vắng, hoang dã. Lưu ý: mỗi từ đặt 1 câu là đc rùi nhe, cảm ơn trc!

Lời giải 1 :

`a)`

`-` Ăn: Em ăn cơm rất ngon miệng.

`-` Xơi: Bé cún đang xơi miếng thịt.

`-` Chén: Mèo con được bữa đánh chén no nê!

`b)`

`-` Rộng rãi: Khu đất này rất là rộng rãi, thích hợp để xây nhà.

`-` Mênh mông: Bãi biển trải dài mênh mông đến tận chân trời.

`-` Bát ngát: Ruộng lúa chín mênh mông, bát ngát một màu vàng.

`c)`

`-` Hoang vắng: Khu nhà trọ này khá là hoang vắng.

`-` Hoang dã: Trong sở thứ có rất nhiều động vật hoang dã.

`@``T``i``n``a`

Thảo luận

Lời giải 2 :

Bài làm: 

Đặt câu với các từ sau:

- Ăn, xơi, chén. (động từ)

+ Cuối mỗi buổi chiều, chúng em cùng nhau đi chơi. 

+ Bảy giờ tối hôm qua, nhà tớ đang xơi cơm. 

+ Lão ta đánh chén với mấy ông hàng xóm suốt buổi tối hôm qua. 

- Rộng rãi, mênh mông,, bát ngát.. 

+ Ngôi nhà của bạn ấy thật rộng rãi và xinh đẹp. 

+ Khu vườn ấy rộng mênh mông. 

+ Đồng lúa xa kia rộng bát ngát. 

- Hoang vắng, hoang dã.

+ Ở phía sau trường học là một mảnh đất âm u, hoang vắng.

+ Cậu ta như những người hoang dã thời cổ đại. 

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK