Bài 1:
-Danh từ: đàn em, thằng, Hiển, đứa lớn, con, Anh, nó, Thanh, củ khoai, má, da, đầu.
Bài 2:
-Danh từ làm chủ ngữ:
+Võ sĩ Dế Trũi ( 1 )
+Hai gươm hắn ( 2 )
+một ban bô lão ( 3 )
+Kiến Chúa ( 4 )
-Danh từ làm vị ngữ:
+võ sĩ Bọ Muỗm ( 1 )
+đầu tôi ( 2 )
+chúng tôi ( 3 )
+hang ( 4 )
Bài 3:
a. Động từ: đứng, dừng, gặm, trào, ăn, uống, thúc, xuống, ủi, ở, sán, liếc, chạy, tranh, nhường, đi, kiếm.
b. Động từ chỉ HĐ: đứng, dừng, gặm, ăn, uống, thúc, xuống, ủi, ở, sán, liếc, đi, kiếm.
Động từ chỉ TT: tranh, nhường.
c.
-Câu 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10: câu trần thuật
-Câu 6,7: câu tả
Bài 5:
1. Ngăn ngắt: bổ sung cho cụm danh từ
2. Cao lớn và đỏ: bổ sung cho cụm danh từ
3. Tới tấp: bổ sung cho cụm động từ
4. Mượt mà: bổ sung cho cụm danh từ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK