Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 : Coal can to produce electricity. A. has used B....

: Coal can to produce electricity. A. has used B. be used D. use That house A. isn't painted C. used for many years. World War I B. hasn't painted C. hadn'

Câu hỏi :

Giúp e vs ạ 10h nộp r ạ

image

Lời giải 1 :

ĐÂY Ạ

image

Thảo luận

Lời giải 2 :

3. B. used 

Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu: S+ can (not) be + Past Participle 

4. D. hasn't been painted

"for+ khoảng thời gian" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành: S + have/has +(not) + been + Past Participle

5. A. broke out

"in + thời gian" là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

6. A. is done

"everyday" là dấu hiệu thì hiện tại đơn.

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + (not) + Past Participle

7. D. should be taken

Cấu trúc câu bị động  với động từ khuyết thiếu: S + should (not) + be + Past Participle

8. B. was destroyed

"in + thời gian" là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn : S + was/were + (not) + Past Participle

9. D. have been closed

Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + (not) + been + Past Participle

10. D. got married

- get married: kết hôn

"last + thời gian" là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

11. C. will be built

" next + thời gian" là dấu hiệu của thì tương lai đơn.

Cấu trúc bị động với thì tương lai đơn: S + will (not) + be + Past Participle

12. D. is served

Cấu trúc câu bị động với thì hiện tại đơn.

13. D. will be held

Cấu trúc câu bị động với thì tương lai đơn.

14. C. are polished

Cấu trúc câu bị động với thì hiện tại đơn.

15. A. was given

Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn

16. B. was being built

"at this time last + thời gian" là dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn.

Cấu trúc câu bị động với thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + (not) + being + Past Participle

17. D. is being pulled down

Vì câu trước hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn nên câu sau trả lời cũng phải ở thì tương tự.

Cấu trúc câu bị động với thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + (not) + being + Past Participle

18. B. will be built

"soon" là dấu hiệu thì tương lai đơn.

Cấu trúc câu bị động với thì tương lai đơn.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK