Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 giúp mình nhanh nha mình đang cần gấp IV. Tìm...

giúp mình nhanh nha mình đang cần gấp IV. Tìm từ có trọng âm khác so với các từ còn lại (0.4m) 1. A. friendly B. talkative C. creative D. boring 2. A. finge

Câu hỏi :

giúp mình nhanh nha mình đang cần gấp IV. Tìm từ có trọng âm khác so với các từ còn lại (0.4m) 1. A. friendly B. talkative C. creative D. boring 2. A. finger B. apartment C. behind D. activity C. VOCABULARY & GRAMMAR V. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu sau (1.0m) 1. Students live and study in a ______________ school. They only go home at weekends. A. international B. national C. boarding D. secondary 2. At Vinabrita School, students learn English with English ______________ teachers. A. speaking B. speaks C. speak D. A & B are correct 3. How many ______________ are there in the classroom? A. pictures B. chair C. table D. student 4. She is ______________. She always helps her friends at any time when they need. A. friendly B. sensitive C. reliable D. kind 5. John is ______________ his father and his mother. A. between B. behind C. opposite D. in front of 6. The baby next to me is very __________. He talks all the time, which really annoys me. A. talkative B. silent C. lovely D. kind 7. Listen! Someone ______________ at the door. A. knocks B. knock C. is knocking D. are knocking 8. I'm buying another ______________ for my house because it is getting hotter and hotter. A. computer B. air-conditioner C. cupboard D. television 9. You should do more exercise to live a healthy life. You are not ______________ at all. A. boring B. active C. generous D. creative 10. Mary, someone is waiting for you ________the meeting room. He _________ brown eyes and blond hair. Is that your boyfriend? A. in – have B. on – is having C. in – has D. on - have VI. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau (1.0m) 1. She usually (walk) ______________ to school with her friends. 2. I (do) ______________ my homework after school every day. 3. It (rain) ______________ very hard. I can’t go out at the moment. 4. What ___________ she (do) __________ now? - She is listening to music in her room. 5. We (visit) ______________ a milk farm tomorrow morning.

Lời giải 1 :

$IV$ $...$

$1.$ $C$

- Nhấn âm $2$ còn lại nhấn âm $1.$

$2.$ $A$

- Nhấn âm $1$ còn lại nhấn âm $2.$

$------------------$

$C.$ $...$

$V.$ $...$

$1.$ $C$

- boarding school (n.): trường nội trú.

$2.$ $A$

- English speaking teacher (n.): giáo viên nói tiếng Anh.

$3.$ $A$

- How many + Danh từ số nhiều đếm được.

$4.$ $D$

- S + to be + adj.

- kind (adj.): tốt bụng.

$5.$ $A$

- between: ở giữa (2 vật có tính tương đồng).

$6.$ $A$

- talkative (adj.): nói nhiều.

$7.$ $C$

- "Listen!".

$→$ S + to be + V-ing.

$8.$ $B$

- air-conditioner (n.): máy điều hòa.

$9.$ $B$

- active (adj.): năng động. 

$10.$ $C$

- in + địa điểm chung chung.

- S + have/ has + N ...

$------------------$

$VI.$ $...$

$1.$ walks

- "usually": chỉ tần suất.

$→$ S + V (s/es).

- "She": ngôi thứ ba số ít.

$→$ Thêm "s" sau động từ.

$2.$ do

- "every day": chỉ tần suất.

$→$ S + V (s/es).

- "I": ngôi thứ nhất.

$→$ Giữ nguyên động từ.

$3.$ is raining.

- "at the moment".

$→$ S + to be + V-ing.

$4.$ is she doing

- "now".

$→$ To be + S + V-ing.

$5.$ will visit

- "tomorrow morning".

$→$ S + will + V (Bare).

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK