$11.$ $C$
- hundred: một trăm- chỉ số lượng nhiều.
- of + Danh từ.
- volunteers (n.): những người đi làm tình nguyện.
$12.$ $C$
- in 1939: mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): $S$ $+$ $V$ $(-ed/$ bất quy tắc$).$
$13.$ $B$
- Trước động từ thường là một trạng từ bổ nghĩa.
- easily (adv.): một cách dễ dàng.
$14.$ $D$
- Sau trạng từ thường là một động từ bổ nghĩa.
- last month: mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): $S$ $+$ $V$ $(-ed/$ bất quy tắc$).$
$15.$ $C$
- S + to be + ...
- "students": sinh viên.
$→$ Chỗ trống cần danh từ chỉ người.
$→$ participants (n.): Những người tham gia.
$16.$ $C$
- Sau động từ thường là một trạng từ bổ nghĩa.
- passionately (adv.): một cách nồng nhiệt.
$17.$ $A$
- S + to be + adj + to V.
- traditional (adj.): truyền thống.
$18.$ $D$
- S + V (s/es).
- contribute (v.): đóng góp.
$19.$ $B$
-"a" + Danh từ đếm được số ít đã được xác định có cách phát âm bắt đầu là một phụ âm.
- viriety (n.): sự đa dạng.
$20.$ $C$
- Sau tính từ: danh từ.
- achievement (n.): thành tựu.
$21.$ $B$
- S + to be + adj.
- talend (adj.): có tài, tài năng.
$22.$ $D$
- psychologist (n.): nhà tâm lí học.
11C
→ Sau các giới từ như of + V_ing \ N
→ Mà hundreds of số nhiều -> N_s\es
12C
→ Vì ta có DHNB là in + năm trong QK
→ Chia thì QKĐ có dạng S + V_ed\2 + O
13B
→ Vì ta có snow là một động từ thường
→ Trạng từ trước V_thường để bổ nghĩa
14D
→ Vì ta có actively là trạng từ cần động từ
→ Có last month chia QKĐ S + V_ed\2 + O
15C
→ Sau các mạo từ the + danh từ \ cụm danh từ
→ Nên ta cần dùng participants(n) ng tham gia
16C
→ Vì ta có believe là một động từ thường
→ Trạng từ trước V_thường để bổ nghĩa
17A
→ Sau các động từ tobe + tính từ
→ tradidtional (adj) truyền thống
18D
→ Chỉ một sự thật , chân lí đúng đắn
→ Chia thì HTĐ dạng S + V_s\es + O
19B
→ Sau các mạo từ a\an + danh từ
→ Cụm từ a variety of(n) đa dạng
20C
→ Sau các mạo từ the + danh từ \ cụm danh từ
→ Tính từ theo kèm sau + danh từ để bổ nghĩa
21A
→ Sau các động từ tobe + với tính từ
→ Trạng từ trước tính từ để nhấn mạnh
22D
→ Sau các mạo từ the + danh từ \ cụm danh từ
→ Cụm từ made an appointment(n) tạo cuộc hẹn
Học tốt!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK