Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 11. Hundreds of __________ have come forward to offer their...

11. Hundreds of __________ have come forward to offer their help. A. volunteer B. voluntarily C. volunteers D. voluntarily 12. He ___________ for the army

Câu hỏi :

11. Hundreds of __________ have come forward to offer their help. A. volunteer B. voluntarily C. volunteers D. voluntarily 12. He ___________ for the army in 1939. A. volunteers B. voluntarily C. volunteered D. volunteer 13. It may _________ snow again before spring A. ease B. easily C. eases D. easy 14. The women actively __________ in the creation of the artwork last month. A. participate B. participation C. participant D. participated 15. The research __________ were all undergraduate students in their final year. A. participate B. participations C. participants D. participated 16. She believes _____________ in education and hard work. A. passion B. passionate C. passionately D. passionless 17. It's __________ in America to eat turkey on Thanksgiving Day. A. traditional B. traditionally C. tradition D. traditions 18. It is well known that UV radiation __________ to the development of skin cancer. A. contribute B. contribution C. contributor D. contributes 19. This tool can be used in a ________ of ways. A. various B. variety C. vary D. variously 20. This production is the supreme _________ of Opera North's first decade. A. achieve B. achiever C. achievement D. achievements 21. Some of these young musicians are incredibly __________. A. talented B. talent C. untalented D. talentedly 22. I made an appointment with the school ____________. A. psychology B. psychological C. psychologically D. psychologist

Lời giải 1 :

$11.$ $C$

- hundred: một trăm- chỉ số lượng nhiều.

- of + Danh từ.

- volunteers (n.): những người đi làm tình nguyện.

$12.$ $C$

- in 1939: mốc thời gian trong quá khứ.

$→$ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): $S$ $+$ $V$ $(-ed/$ bất quy tắc$).$

$13.$ $B$

- Trước động từ thường là một trạng từ bổ nghĩa.

- easily (adv.): một cách dễ dàng.

$14.$ $D$

- Sau trạng từ thường là một động từ bổ nghĩa.

- last month: mốc thời gian trong quá khứ.

$→$ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): $S$ $+$ $V$ $(-ed/$ bất quy tắc$).$

$15.$ $C$

- S + to be + ...

- "students": sinh viên.

$→$ Chỗ trống cần danh từ chỉ người.

$→$ participants (n.): Những người tham gia.

$16.$ $C$

- Sau động từ thường là một trạng từ bổ nghĩa.

- passionately (adv.): một cách nồng nhiệt.

$17.$ $A$

- S + to be + adj + to V.

- traditional (adj.): truyền thống.

$18.$ $D$

- S + V (s/es).

- contribute (v.): đóng góp.

$19.$ $B$

-"a"  + Danh từ đếm được số ít đã được xác định có cách phát âm bắt đầu là một phụ âm.

- viriety (n.): sự đa dạng.

$20.$ $C$

- Sau tính từ: danh từ.

- achievement (n.): thành tựu.

$21.$ $B$

- S + to be + adj.

- talend (adj.): có tài, tài năng.

$22.$ $D$

- psychologist (n.): nhà tâm lí học.

Thảo luận

Lời giải 2 :

11C

→ Sau các giới từ như of + V_ing \ N

→ Mà hundreds of số nhiều -> N_s\es 

12C

→ Vì ta có DHNB là in + năm trong QK

→ Chia thì QKĐ có dạng S + V_ed\2 + O 

13B

→ Vì ta có snow là một động từ thường 

→ Trạng từ trước V_thường để bổ nghĩa 

14D

→ Vì ta có actively là trạng từ cần động từ 

→ Có last month chia QKĐ S + V_ed\2 + O

15C

→ Sau các mạo từ the + danh từ \ cụm danh từ 

→ Nên ta cần dùng participants(n) ng tham gia

16C

→ Vì ta có believe là một động từ thường 

→ Trạng từ trước V_thường để bổ nghĩa 

17A

→ Sau các động từ tobe + tính từ 

→ tradidtional (adj) truyền thống 

18D

→ Chỉ một sự thật , chân lí đúng đắn

→ Chia thì HTĐ dạng S + V_s\es + O 

19B

→ Sau các mạo từ a\an + danh từ 

→ Cụm từ a variety of(n) đa dạng 

20C

→ Sau các mạo từ the + danh từ \ cụm danh từ 

→ Tính từ theo kèm sau + danh từ để bổ nghĩa

21A

→ Sau các động từ tobe + với tính từ 

→ Trạng từ trước tính từ để nhấn mạnh 

22D

→ Sau các mạo từ the + danh từ \ cụm danh từ 

→ Cụm từ made an appointment(n) tạo cuộc hẹn

Học tốt!!!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK