- Những từ cùng nghĩa với từ trung thực là: ngay thẳng, thật thà, thành thực, chân thực.
- Những thành ngữ, tục ngữ nào về lòng tự trọng là: Đói cho sạch rách cho thơm, giấy rách phải giữ lấy lề, ăn ngay ở thẳng, vào luồn ra cúi.
- Chỉ từ ghép có nghĩa tổng hợp: học hành, học tập, anh em.
Chỉ từ ghép có nghĩa phân loại: học gạo, học đòi, bạn học, bạn đường, anh trai.
- Nói gần nói xa chẳng qua nói thật.
Thua thầy 1 vạn ko bằng thua bạn 1 li.
Đói cho sạch rách cho thơm.
- Đêm về khuya lặng gió.Sương phủ trắng mặt sông.Những bầy cá nhao lên đớp xương tom tóp,lúc đầu còn loáng thoáng,dần dần tiếng tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
Nhóm từ láy phụ âm đầu: tom tóp, tũng toẵng xôn xao.
Nhóm từ láy vần: loáng thoáng.
Nhóm từ láy tiếng: dần dần.
Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...
Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK