1. To walk -> wlaking
2. Has -> have
3. Learns not only -> not only learns
4. When -> since
5. Visited -> has visited
6. Smoke -> smoked
7. To -> as
8. To work -> working
9. Serious -> seriously
10. Could I -> I could
1. Lan didn't feel like walking in rain.
2. It's urgent that she have to go out right now.
3. She learn not only well but also carefully hoặc :
She not only learn but also sing well ( not only/ but also phải chung 1 mệnh đề)
4. Hoang had felt better when he took the bill
5. This is the first time he have visited HCM Mausoleum.
6. Would you mind if i smoked here?
7. This book is the same with the one which you bought in Saturday
8. I stop working because i'm tired
9. She was seriously injured in the accident.
10. Mai asked me if i could sing an English song.
Gạch dưới là dấu hiệu, tô đậm là sửa nha em
chúc em học tốt !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK