adjectives of emotion
Amused /ə’mju:zd/: vui vẻ
Active /’æktiv/: chủ động
Cheerful /’t∫jəfl/: vui mừng, phấn khởi, vui vẻ
Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hạnh phúc, phấn khích
adjectives of confidence
Confident: Tự tin
Aplomb: Táo bạo
adjectives of norries
Worried (adj): lo lắng
Nervous (adj)
Anxious (adj)
Apprehensive (adj)
- Emotion:
* Happy: Vui vẻ
* Sad: Buồn bã
* Bored: Chán nản
* Excited: Háo hức
- Confident:
* Indepentdent: Tự chủ
* Aplomb: Táo bạo
* Credence: Đảm bảo
- Norries:
* Misgiving: Lo lắng
* Anxious: Lo lắng
* Apprehension: Lo âu
* Nervous: Lo lắng
* Worried: Lo lắng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK