Quá khứ đơn: S+Ved/2
Quá khứ tiếp diễn: I/He/She/It+was+V_ing
We/You/They+were+V_ing
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S+had+been+V_ing
64 were waiting - arrived(Quá khứ tiếp diễn- Quá khứ đơn)
65 hadn't been driving- happened( Quá khứ hoàn thành tiếp diễn- Quá khứ đơn)
66 fell - was painting( quá khứ dơn- Quá khứ tiếp diễn)
67 were you doing(Quá khứ tiếp diễn)
68 was reading - heard(Quá khứ tiếp diễn- Quá khứ đơn)
69 came - was having(Quá khứ đơn- Quá khứ tiếp diễn)
70 went - was raining(Quá khứ đơn- Quá khứ tiếp diễn)
71 Were you watching - phoned (Quá khứ tiếp diễn- Quá khứ đơn)
72 met - was wearing(Quá khứ đơn- Quá khứ tiếp diễn)
73 broke - were playing(Quá khứ đơn- Quá khứ tiếp diễn)
74 were waiting - arrived (Quá khứ tiếp diễn- Quá khứ đơn)
75 hadn't been driving - happened
76 fell - was painting( Quá khứ hoàn thành tiếp diễn- Quá khứ tiếp diễn)
77 were you doing(Quá khứ tiếp diễn)
78 saw - were trying(Quá khứ đơn- Quá khứ tiếp diễn)
79 was walking - felt (Quá khứ tiếp diễn- Quá khứ đơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK