Câu 2
Read the full sentences in 1 again and complete the expressions below. Đọc câu đầy đủ trong phần 1 lần nữa và hoàn thành những thành ngữ bên dưới.
Đáp án
1. custom - phong tục là dành cho ai đó làm một điều gì đó
2. tradition - có một truyền thống + mệnh đề
3. according - theo truyền thống + mệnh đề
4. tradition - theo truyền thống bằng việc làm gì
5. with - phá vỡ truyền thông bằng việc làm gì
6. of - có phong tục làm gì
7. doing - có một phong tục làm gì
@ngock9cute
#hoidap247 xin 5 sao , tim và ctlhn
Phần bạn kêu làm thêm nè
1. it’s the custom for somebody to do something.
(phong tục là dành cho ai đó làm một điều gì đó)
2. there’s a tradition that + clause
(có một truyền thống + mệnh đề)
3. according to tradition, + clause
(theo truyền thống + mệnh đề)
4. follow the tradition of doing something
(theo truyền thống bằng việc làm gì)
5. break with tradition by doing something
(phá vỡ truyền thống bằng việc làm gì)
6. have the custom of doing something
(có phong tục làm gì)
7. there is a custom of doing something
1 - d.
chat room - People join this Internet area to communicate online. The conversations are sent immediately and are visible to everyone there.
(phòng chát - Người ta tham gia vào khu vực Internet này để giao tiếp trực tuyến. Đàm thoại được gửi ngay lập tức và hiển thị cho mọi người ở đó.)
2 - e. multimedia - Multiple forms of communication on a computer including sounds, videos, video-conferencing, graphics, and texts.
(đa phương tiện - Những hình thức đa phương tiện trong giao tiếp trên máy vi tính bao gồm những âm thanh, video, hội nghị video, đồ họa và văn bản.)
3 - b. landline phone - A phone that uses a telephone line for transmission.
(điện thoại có dây - Một điện thoại sử dụng một dây điện thoại để truyền tải.)
4 - c. smart phone - A device with a touchscreen with functions similar to a computer, a digital camera, and a GPS device, in addition to a phone.
(điện thoại thông minh - Một thiết bị với một màn hình cảm ứng với chức năng tương tự như một máy tính, một máy chụp hình kỹ thuật số và một thiết bị GPS (hệ thống định vị toàn cầu - Global Positioning System), ngoài một chiếc điện thoại.)
5 - a. message board - An online discussion group in which you can leave messages or post questions.
(Bảng tin nhắn - Một nhóm thảo luận trực tuyến mà trong đó bạc có thể để lại tin nhắn hoặc đăng câu hỏi.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK