Danh từ đếm được (countable noun): egg (quả trứng), orange (quả cam), vacation (chuyến đi), hour (giờ), letter (bức thư), word (từ), complaint (lời phàn nàn), month (tháng), flower (bông hoa), news (tin tức), TV (tivi), animal (con vật), job (nghề nghiệp).
Danh từ không đếm được (uncountable noun): English (tiếng Anh), milk (sữa), homework (bài tập về nhà), soup (súp), sugar (đường), music (âm nhạc), vegetable (rau), rice (gạo), orange juice (nước cam), money (tiền), meat (thịt), time (thời gian)
Danh từ đếm được là các danh từ có thể thêm "s" ở đằng sau để chuyển sang dạng số nhiều hoặc kết hợp với con số ở trước.
Danh từ không đếm được phải đi kèm theo một đơn vị nào đó.
`III.`
`-` Countable noun: egg, orange, vacation, word, hour, month, letter, job, people, animal, month, TV, complaint.
`-` Uncountable noun: English, milk, homework, soup, sugar, music, rice, time, money, meat, news, flowers, orange juice, vegetables.
`-` Countable noun:
`+` Danh từ đếm được để chỉ những gì có thể đếm được.
`+` Có thể dùng phân và số đếm trước danh từ đếm được và danh từ đếm được tồn tại ở hai dạng: số ít và số nhiều.
`-` Uncountable noun
`+` Chỉ những gì không thể đếm được những cái mang tính trừu tượng
`+`Không thể dùng a/an và số đếm trước danh từ không đếm được
`+` Động từ chia sau danh từ không đếm được luôn chia ở dạng số ít.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK