`a,` - Past Perfect (thì QKHT)
`-` Form:
`( + )` S + had + VpII + ...
`( - )` S + hadn't + VpII + ...
`( ? )` Had + S + VpII + ...?
`ANS:` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + had\\No, S + hadn't\end{array} \right.\)
`-` - Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, sử dụng thì QKHT để
biểu thị hành động xảy ra trước đó và thì quá khứ đơn để biểu thị hành động xảy ra
sau đó.
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm nhất định
trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.
`-` Hành động xảy ra như một điều kiện tiên quyết cho một hành động khác
`-` Các hành động đã xảy ra trong khoảng thời gian trước đây, trước một thời điểm khác
`-` Sign:
`-` until then, for, as soon as, by, ...
`-` Before + QKD, QKHT
`-` After + QKHT, QKD
`-` By the time + QKD, QKHT
`Ex:` I had gone out before they came.
`b,` It's so easy to do this work.
`-` My daughter is very cute that she is loved by all classmates.
`a)` Cấu trúc QKHT:
`+)` S + had + Vp.p + ...
`-)` S + had not + Vp.p + ...
`?)` Had + S + Vp.p + ...
*Use: diễn tả 1 hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
`-` VD: I had eaten dinner before i went out
`b)`
`VD_1:` It is good to play that game
`VD_2:` I am happy that you pass the exam
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK