Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 19. We tried ...................... the fire out but we were...

19. We tried ...................... the fire out but we were unsuccessful. We had to call the fire-brigade. A. putting B. put C. to put D. to have put

Câu hỏi :

19. We tried ...................... the fire out but we were unsuccessful. We had to call the fire-brigade. A. putting B. put C. to put D. to have put 20. I look forward to …………. from you. A. hear B. heart C. to hear D. hearing 21. Someone must have taken my bag. I clearly remember ............. it by window and now it has gone. A. leave B. leaving C. to leave D. to have left 22. Jane needed some money. She tried ..................... Harry but he couldn’t help her. A. to have asked B. ask C. to ask D. asking 23. We wish we ……………… a plane. A. can fly B. fly C. did fly D. could fly huhu giúp mình với ạ. có giải thích giùm mình với ạ.

Lời giải 1 :

$19$ `:` C

`-` Try to `+` V_inf  `:`  Cố gắng làm gì đó

$20$ `:` D

`-` Look forward to `+` V`-`ing `:` Mong chờ làm gì đó

$21$ `:` C

`-` Remember to `+` V_inf  `:`  Nhớ phải làm gì đó

$22$ `:` C

`-` Try to `+` V_inf  `:`  Thử làm gì đó

$23$ `:` D

`-` Câu điều ước ở tương lai `:`

`->` S `+` wish ( es ) `+` ( that ) `+` S `+` would / could `+` V_inf.

`=>` Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.

Thảo luận

-- try + to V là cố gắng làm gì mà cậu ._.? try + V-ing mới là thử làm gì đó.
-- Ấy mình lộn ạ

Lời giải 2 :

$19.$ $C$

- try + to V (v.): cố gắng làm gì.

- "Chúng tôi đã có gắng dập tắt ngọn lửa nhưng chúng tôi đã không thành công. Chúng tôi phải gọi cơ quan cứu hỏa".

$20.$ $D$

- look forward to + V-ing: mong chờ điều gì.

- "Tôi mong chờ nghe tin từ bạn".

$21.$ $B$

- remember + V-ing: nhớ là đã làm gì rồi.

- "Ai đó chắc hẳn đã lấy túi của tôi. Tôi nhớ rõ ràng là tôi đã để nó bên cạnh cái cửa sổ và bây giờ nó mất tiêu ¯\_(ツ)_/¯?".

$22.$ $D$

- try + V-ing: thử làm gì đó.

- "Jane cần một số tiền. Cô ấy đã thử hỏi Harry nhưng anh ấy không thể giúp cô".

$23.$ $D$

$-$ Câu ước ở tương lai: S + wish (es) + (that) + S + would/ could + V (Bare).

- Dùng để nói về một ước muốn trong tương lai.

- "Chúng tôi ước chúng tôi có thể lái một chiếc máy bay".

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK