1. D (âm ʃən còn lại âm ʃn)
2. B (âm aɪ còn lại âm ɪ)
3. B (âm tʃ còn lại âm k)
4. B (âm ɪ còn lại âm i)
5. A (âm s còn lại âm k)
6. A (âm eɪ còn lại âm æ)
7. D (âm v còn lại âm f)
8. B (âm ə còn lại âm ɒ)
9. C (âm câm còn lại âm f)
10. C (âm ɪ còn lại âm e)
@Càng
1.A. put đọc là: po͝ot (đặt)
B. adult đọc là əˈdəlt ( người lớn )
C. junk đọc là jəNGk ( rác )
D. sun đọc là sən ( mặt trời )
2. A. itchy đọc là ˈiCHē ( ngứa ngáy )
B. riding đọc là ˈrīdiNG ( cưỡi ngựa )
C. sick đọc là sik ( bệnh )
D. swimming đọc: ˈswimiNG ( bơi lội )
3. A. chermical đọc: kemək(ə)l ( hóa chất )
B. children ( trẻ em )
C. headache đọc: ˈhedˌāk ( đau đầu )
D. architect đọc: ˈärkəˌtekt ( kiến trúc sư )
4. A. regularly đọc: ˈreɡyələrlē ( thường xuyên )
B. identify đọc: īˈden(t)əˌfī ( nhận dạng )
C. really đọc: ˈrē(ə)lē ( thật sự, thật ra )
D. healthy đọc: ˈhelTHē ( khỏe mạnh )
5. A. cycling đọc: ˈsīk(ə)liNG ( đi xe đạp )
B. doctor đọc ˈdäktər ( bác sĩ )
C. aerobics đọc: əˈrōbiks ( thể dục nhịp điệu )
D. calories ( calo )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK