1. agreement (n): sự đồng ý (giới từ + noun; giới từ ở đây là in)
2. obedient (adj): vâng lời (tobe + adj; tobe be ở đây là be)
3. a decision (n): sự quyết định (cụm: make a decision: quyết định)
4. social (adj): hướng ngoại, thuộc về xã hội (ở trước có: become more friendly; friendly là tính từ nên sau and cũng cần 1 tính từ)
5. excited (adj): phấn khích (tobe + adj; chủ ngữ là người bị tác động cảm xúc nên dùng adj_ed; tobe ở đây là were)
6. technological (adj): mang tính công nghệ (adj + noun; noun ở đây là advances)
7. importance (noun): tầm quan trọng (mạo từ + noun; mạo từ ở đây là the)
8. disappointing (adj): thất vọng (tobe + adj; tobe ở đây là is; vì việc "fail a job interview" tác động cảm xúc nên dùng adj_ing)
$1.$ agreement
- Giới từ "in" + Danh từ.
$→$ agreement (n.): sự đồng ý.
- "Mặc dù là những cặp song sinh giống hệt nhau về ngoại hình, nhưng họ hiếm khi đồng tình với nhau".
$2.$ obedient
- be + adj.
$→$ obedient (adj.): vâng lời.
- "Trẻ em phải ngoan ngoãn và cư xử lễ phép".
$3.$ a decision
- S + can/ can't + V (Bare): chỉ khả năng làm việc gì ở hiện tại.
- make a decision (v.): quyết định.
- "Chàng trai trẻ không thể quyết định kết hôn hay sống độc thân cho đến khi anh ấy có đủ tiền mua nhà và xe hơi".
$4.$ social
- become + adj (v.): trở nên như thế nào.
- Dựa vào ngữ cảnh ta thấy tính từ "friendly- thân thiện" nên phía sau cũng là tính từ.
- social (adj.): hoàn đồng.
- "Sau vài tháng đến nhà trẻ, con gái nhỏ của tôi đã trở nên thân thiện và hòa đồng hơn".
$5.$ excited
- S + to be + adj.
$*$ "so ... that": quá ... đến nỗi ...:
- Đối với tính từ: S + to be + so + adj + that + S + V.
- Ở đây chỉ cảm xúc con người- "the children".
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ed".
$→$ excited (adj.): háo hức.
- "Những đứa trẻ háo hức về chuyến đi đến nỗi chúng không ngủ được".
$6.$ technological
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ technological (adj.): công nghệ.
- "Mặc dù gần đây có nhiều tiến bộ công nghệ, các trường học ở quê tôi vẫn không được trang bị máy tính".
$7.$ importance
- Mạo từ "the" + Danh từ.
$→$ important (n.): sự quan trọng.
- "Sếp của chúng tôi luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc lịch sự với khách hàng".
$8.$ disappointing
- S + to be + adj + to V.
- Ở đây chỉ tính chất của hành động "fail a job interview".
$→$ Dùng tính từ đuôi "-ing".
$→$ dissapoiting (adj.): thất vọng.
- "Thật thất vọng khi thất bại trong một cuộc phỏng vấn xin việc nhưng hãy thử lại".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK