Câu 1:
Danh từ: viên quan, mọi người, người.
Động từ: đi, đến, hỏi, tìm kiếm, tìm thấy.
Tính từ: mất công, oái oăm, lỗi lạc.
Số từ: không có
Lượng từ: nhiều nơi, những câu đố
Chỉ từ: ấy.
Phó từ: đã, ra, vẫn, chưa.
Câu 2:
a. Chỉ từ: ấy. Chức vụ: phụ ngữ cho cụm danh từ.
b. Chỉ từ: đó. Chức vụ: trạng ngữ chỉ thời gian trong câu
Câu 3: -Các phó từ:
a. Rất: chỉ mức độ; Cũng: chỉ sự tiếp diễn
b. Không: chỉ sự phủ định
c. Đã: chỉ quan hệ thời gian sảy ra rồi ( quá khứ )
d. Ra: chỉ hướng; Rất: chỉ mức độ
câu 1:
DT: viên quan; quan; mọi người; người; câu đố
ĐT: đi; đến; ra; tìm kiếm; tìm thấy
TT: lỗi lạc; oái oăm
LT: nhiều
CT: ấy
PT: đã; ra; vẫn; thật
câu 2:
a)
CT: ấy
ND: dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian.
b)
CT: Từ đó
ND: dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian.
câu 3:
a)PT: mới
PL: chỉ quan hệ thời gian
PT: cũng
PL: chỉ sự tiếp diễn tương tự
b)PT: không
PL: chỉ sự phủ định
c) PT: đã
PL: chỉ quan hệ thời gian
PT: hãy
PL: chỉ sự cầu khiến
d) PT: ra
PL: chỉ kết quả và hướng
PT: rất
PL: chỉ mức độ
~~Chúc bạn học tốt~~
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK